Đồng phân lập thể

Đồng phân lập thểđồng phân tồn tại ở các hợp chất giống nhau về công thức phân tử, công thức cấu tạo nếu chỉ xét trong phạm vi mặt phẳng nhưng khi xét trong phạm vi không gian, cách thức phân bố các nhóm thế của các đồng phân lập thể là khác nhau. Đồng phân lập thể, hay còn gọi là đồng phân cấu hình (configurational isomer), bao gồm 2 loại: (i) Đồng phân hình học (geometric isomer hay còn gọi là cis-trans isomer), và (ii) đồng phân chứa trung tâm bất đối xứng (asymmetric center hay chirality center).[1] Trung tâm bất đối xứng và trung tâm gây ra đồng phân hình học được gọi chung là trung tâm lập thể.[1]

Phân loại

Đồng phân cis-trans

- Hai nhóm thế ở cùng một phía của liên kết đôi: cis
- Hai nhóm thế ở hai phía khác nhau của liên kết đôi: trans
- Cách phân biệt: hai đồng phân hình học có nhiều tính chất khác nhau. Đồng phân trans thường bền hơn, có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhưng có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân cis.

Danh pháp E–Z

Danh pháp cis – trans không được sử dụng cho các alken có nhiều hơn hai nhóm thế khác nhau, điều này được khắc phục bằng cách sử dụng danh pháp E–Z để mô tả cấu hình tuyệt đối của phân tử. Đây là một phần mở rộng của danh pháp cis–trans (chỉ mô tả cấu hình lập thể tương đối) được sử dụng để mô tả các liên kết đôi có hai, ba hoặc bốn nhóm thế khác nhau.

Chọn cho mỗi nguyên tử C một nguyên tử hay nhóm nguyên tử tương đối hơn cấp, dựa theo sự cao hơn về số thứ tự của số hiệu nguyên tử của các nguyên tố. Sau đó xem xét vị trí không gian của hai nhóm thế hơn cấp ở hai nguyên tử C.
Nếu hai nhóm thế ở cùng phía: Z
Nếu hai nhóm thế ở khác phía: E

Quy tắc Cahn–Ingold–Prelog

I> Br> Cl> SO3H > F > OCOR > OR > OH > NO2 > NR2 > NHR > CCl3

Tham khảo

  1. ^ a b Phan Thanh Sơn Nam, Trần Thị Việt Hoa (2011). Giáo trình Hóa hữu cơ. TP.HCM: Đại học Quốc gia TP.HCM. tr. 12, 44.

1. Hóa học đại cương tập 1 (Lâm Ngọc Thiềm)

2. Hóa học đại cương (Phạm Văn Nhiêu)

3. Hóa học các quá trình (Vũ Đăng Độ)

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
  • Hợp chất hữu cơ
  • Lịch sử
  • Phân loại
  • Tách biệt và tinh chế
    • Phương pháp chưng cất
    • Phương pháp chiết
    • Phương pháp kết tinh
  • Công thức
  • Cấu trúc phân tử
  • Danh pháp
    • IUPAC
  • Danh sách
  • Nhóm chức
  • Liên kết
  • Đồng phân cấu tạo
  • Đồng phân lập thể
Phản ứng hữu cơ
Phương pháp phổ
trong Hoá hữu cơ
Hidrocacbon
Hidrocacbon no
Hidrocacbon không no
Hidrocacbon thơm
  • Benzen và Đồng đẳng của Benzen
  • Hidrocacbon thơm nhiều nhân
  • Hợp chất thơm không chứa vòng benzen
Hidrocacbon phản thơm và
Hidrocacbon không thơm
  • Xiclobutadien
Nguồn Hidrocacbon
thiên nhiên
Dẫn xuất của
Hidrocacbon
Dẫn xuất Halogen
  • Dẫn xuất halogen no
  • Dẫn xuất halogen không no
  • Dẫn xuất halogen thơm
Ancol - Phenol - Ete
Hợp chất cơ
- nguyên tố
  • Hợp chất cơ - kim
  • Hợp chất cơ - phi kim
Hợp chất dị vòng
  • Hợp chất dị vòng no
  • Hợp chất dị vòng không no
  • Hợp chất dị vòng thơm
  • Dị tố
  • Dị mạch
Hợp chất
cao phân tử
  • Polime thiên nhiên
  • Polime tổng hợp
  • Polime bán tổng hợp
  • Phản ứng giữ nguyên mạch polime
  • Phản ứng phân cắt mạch polime
  • Phản ứng khâu mạch polime
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4183121-4
  • NKC: ph126098