Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan
![]() | |||
Biệt danh | Sokoor Al-Jediane (Đại bàng Jediane) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Sudan (SFA) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (Châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Hubert Velud | ||
Đội trưởng | Nasr Eldin El Shigail | ||
Thi đấu nhiều nhất | Muhannad El Tahir (79) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Nasr El-Din Abbas (27) | ||
Sân nhà | Sân vận động Khartoum | ||
Mã FIFA | SDN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 127 ![]() | ||
Cao nhất | 74 (12.1996) | ||
Thấp nhất | 164 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 136 ![]() | ||
Cao nhất | 31 (7.1971) | ||
Thấp nhất | 155 (2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Sudan; 13 tháng 5 năm 1956) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Cairo, Ai Cập; 2 tháng 9 năm 1965) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Seoul, Hàn Quốc; 10 tháng 9 năm 1979) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1957) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1970) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan (tiếng Ả Rập: منتخب السودان الوطني لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Sudan do Hiệp hội bóng đá Sudan quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Sudan là trận gặp đội tuyển Ethiopia vào năm 1956. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1970.
Danh hiệu
- Vô địch Cúp CECAFA: 4
- Vô địch: 1980, 2006, 2007
- Á quân: 1990, 1996, 2013
- Hạng ba: 1996; 2004; 2011
Thành tích quốc tế
Giải bóng đá vô địch thế giới
- 1930 đến 1954 - Không tham dự
- 1958 - Bỏ cuộc trong vòng loại
- 1962 - Bỏ cuộc
- 1966 - Bỏ cuộc
- 1970 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Bỏ cuộc
- 1982 đến 1990 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Bỏ cuộc
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 9 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() | Hạng ba | 3rd | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | Á quân | 2nd | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
1962 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Á quân | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 |
1965 đến 1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vô địch | 1st | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 3 |
![]() | Vòng 1 | 7th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 7th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1988 đến 1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | |||||||
2000 | Không tham dự | |||||||
2002 đến 2006 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 |
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 |
2013 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng 1 | 20th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Chưa xác định | |||||||
![]() ![]() ![]() | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 9/28 | 27 | 7 | 7 | 13 | 29 | 42 |
Thế vận hội Mùa hè
Sudan mới một lần tham dự Thế vận hội Mùa hè, tuy nhiên không vượt qua được vòng bảng.
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 đến 1958 | Không tham dự là một phần của Ai Cập | |||||||
1960 đến 1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
1976 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/19 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
Cúp bóng đá Ả Rập
Cúp bóng đá Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 4 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1963 đến 1966 | Không tham dự | |||||||
1985 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 đến 1992 | Không tham dự | |||||||
![]() | Vòng bảng | 7th | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 |
![]() | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | |
![]() | 7th | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | |
![]() | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 4/10 | 12 | 3 | 3 | 6 | 10 | 21 |
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Ai Cập.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ali Abu Eshrein | 6 tháng 12, 1989 (34 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Mohamed Mustafa | 19 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Ishag Adam | 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Salah Nemer (captain) | 5 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Mustafa Karshoum | 6 tháng 12, 1992 (31 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
12 | 2HV | Mustafa Alfadni | 24 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Mazin Mohamedein | 2 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
28 | 2HV | Moaiad Abdeen | 21 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Muhamed Kesra | 25 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Elsadig Hassan | 4 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
7 | 2HV | Muhamed Amin | 6 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Amjad Ismail | 1 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Walieldin Khedr | 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Dhiya Mahjoub | 30 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Mohamed Al Rashed | 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
9 | 3TV | Abdel Raouf | 18 tháng 7, 1993 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Gumaa Abas | 3 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Sharif Omer | 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
24 | 3TV | Captain Bashir | 1 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
26 | 3TV | Alsheikh Muhamed | 14 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Suliman Zakaria | 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | 4TĐ | Mohamed Abdel Rahman | 10 tháng 7, 1993 (30 tuổi) | 22 | 7 | ![]() |
22 | 4TĐ | Al-Jezoli Nouh | 24 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
15 | 4TĐ | Yasin Hamed | 12 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
25 | 4TĐ | Musab Ahmed | 10 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
8 | 4TĐ | Muhamed Zurga | 18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Akram Al Hadi | 27 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 38 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TM | Munjed Al Nil | 1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TM | Mohamed Alnour | 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Amir Kamal | 24 tháng 7, 1992 (31 tuổi) | 61 | 2 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Faris Abdalla | 19 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 45 | 1 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Ather El Tahir | 24 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 39 | 6 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Ahmed Bibo | 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Muhamed Ering | 23 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Ahmed Wadah | 12 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Walid Hassan | 19 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
HV | Samawal Merghani | 22 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 17 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Hussein Al Jarf | 23 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 8 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Omer Al Masry | 28 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Hussein Ebrahim | 23 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 9 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Nasr Eldin El Shigail | 7 tháng 4, 1985 (39 tuổi) | 64 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TV | Ramadan Agab | 20 tháng 2, 1986 (38 tuổi) | 49 | 7 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TV | Abuaagla Abdalla | 11 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 43 | 1 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TV | Muaaz Al-Quoz | 25 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 29 | 1 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TV | Salah Adel | 3 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TV | Ahmed Al-Tash | 7 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 12 | 1 | ![]() | v. ![]() |
TV | Sharaf Eldin Shiboub | 7 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Yaser Muzmel | 1 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 17 | 3 | ![]() | Arab Cup 2021 |
TĐ | Seif Teiri | 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 23 | 9 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Waleed Al Shuala | 11 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | v. ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan Lưu trữ 2008-10-14 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA