Ōno no Azumabito
Ōno no Azumabito 大野 東人 | |
---|---|
Thông tin cá nhân | |
Sinh | thế kỷ 7 |
Mất | 7 tháng 12, 742 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Ōno no Hatayasu |
Hậu duệ | Ōno no Nakachi |
Nghề nghiệp | Samurai |
Quốc tịch | Nhật Bản |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Ōno no Azumabito (大野 東人 (Đại Dã Đông Nhân), Ōno no Azumabito? ? – 7 tháng 12 năm 742) là một samurai và công khanh thời Nara. Con của Ōno no Hatayasu (大野 果安 (Đại Dã Quả An), Ōno no Hatayasu?).
Năm 724, ông tháp tùng Fujiwara no Umakai thảo phạt dân Emishi vùng Mutsu. Azumabito sau được triều đình bổ nhiệm vào các chức quan gồm chinjufu-shōgun (Trấn thủ phủ Tướng quân) và Azechi (Án sát sứ). Ông cũng trợ giúp trong việc đàn áp cuộc nổi dậy năm 740 của Fujiwara no Hirotsugu (Dazai shoni thuộc Dazaifu trên đảo Kyushu). Cuộc nổi loạn kết thúc với thất bại và cái chết của Fujiwara.[1]
Chú thích
- ^ Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, p. 71, tr. 71, tại Google Books.
Tham khảo
- Papinot, Edmund. (1906) Dictionnaire d'histoire et de géographie du japon. Tokyo: Librarie Sansaisha OCLC 68590081; translated into English in 1909 as Historical and Geographical Dictionary of Japan" OCLC 672613069
- Titsingh, Isaac. (1834). Nihon Ōdai Ichiran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|