2059
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 |
Năm: | 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 |
Lịch Gregory | 2059 MMLIX |
Ab urbe condita | 2812 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1508 ԹՎ ՌՇԸ |
Lịch Assyria | 6809 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2115–2116 |
- Shaka Samvat | 1981–1982 |
- Kali Yuga | 5160–5161 |
Lịch Bahá’í | 215–216 |
Lịch Bengal | 1466 |
Lịch Berber | 3009 |
Can Chi | Mậu Dần (戊寅年) 4755 hoặc 4695 — đến — Kỷ Mão (己卯年) 4756 hoặc 4696 |
Lịch Chủ thể | 148 |
Lịch Copt | 1775–1776 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 148 民國148年 |
Lịch Do Thái | 5819–5820 |
Lịch Đông La Mã | 7567–7568 |
Lịch Ethiopia | 2051–2052 |
Lịch Holocen | 12059 |
Lịch Hồi giáo | 1481–1482 |
Lịch Igbo | 1059–1060 |
Lịch Iran | 1437–1438 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1421 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 41 (令和41年) |
Phật lịch | 2603 |
Dương lịch Thái | 2602 |
Lịch Triều Tiên | 4392 |
Thời gian Unix | 2808604800–2840140799 |
Năm 2059. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2059 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 59 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm cuối cùng của thập niên 2050.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|