2309 Mr. Spock
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | James B. Gibson |
Nơi khám phá | Yale-Columbia Station ở El Leoncito, Argentina |
Ngày phát hiện | 16 tháng 8 năm 1971 |
Tên định danh | |
2309 | |
Đặt tên theo | The discoverer's cat |
Tên định danh thay thế | 1971 QX1, 1935 SN1, 1948 EJ1, 1956 TL, 1974 CU, 1977 SF3 |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 30 tháng 11 năm 2008 | |
Cận điểm quỹ đạo | 2.7482684 |
Viễn điểm quỹ đạo | 3.2760908 |
Độ lệch tâm | 0.0876147 |
1909.5002944 | |
304.48204 | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 10.98399 |
157.29891 | |
270.89064 | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | diameter 21.29 km |
Suất phản chiếu hình học | 0.1177 |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 11.30 |
2309 Mr. Spock (tên chỉ định: 1971 QX1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 8 năm 1971 bởi James B. Gibson, một nhà thiên văn học chuyên nghiên cứu về sao chổi, tiểu hành tinh, và Ngân Hà, ở Trạm Yale-Columbia ở El Leoncito, Argentina. Nó có đường kính khoảng 21 km.
Tham khảo
- MPC 10042, Minor Planet Circulars, 1985 September 29.
- Dictionary of Minor Planet Têns, 5th Edition, Lutz D. Schmadel, Springer, 2003, ISBN 3-540-00238-3.
- Observing Comets, Asteroids, Meteors, và the Zodiacal Light, Stephen J. Edberg và David H. Levy, cloth, Cambridge University Press, 1994, ISBN 0-521-42003-2 [ISBN 978-0-521-42003-7].
Liên kết ngoài
- Mr. Spock (1971 QX1) JPL Small-Body Database Browser ngày 2309 Mr. Spock (1971 QX1)
- Tên those asteroids – "In Our Skies" sample column, Southwest Institute for Space Research (13 tháng 2 năm 1998)
Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|