316 Goberta
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Auguste Charlois |
Ngày phát hiện | 8 tháng 9 năm 1891 |
Tên định danh | |
Vành đai chính (Themis) | |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên ngày 30 tháng 1 năm 2005 (JD 2453400.5) | |
Cận điểm quỹ đạo | 405.28 Gm (2.709 AU) |
Viễn điểm quỹ đạo | 543.577 Gm (3.634 AU) |
474.428 Gm (3.171 AU) | |
Độ lệch tâm | 0.146 |
2062.805 d (5.65 a) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 16.73 km/s |
304.487° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 2.339° |
124.038° | |
314.743° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 48.0 km |
Khối lượng | không biết |
Mật độ trung bình | không biết |
không biết | |
không biết | |
không biết | |
Suất phản chiếu | không biết |
Nhiệt độ | không biết |
Kiểu phổ | không biết |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 9.8 |
316 Goberta là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, nó thuộc nhóm tiểu hành tinh Themis.[1]. Nó được Auguste Charlois phát hiện ngày 8.9.1891 ở Nice, Pháp.[2] Không biết rõ nguồn gốc tên của nó.[3]
Tham khảo
- ^ «Zappala, V., Ph. Bendjoya, A. Cellino, P. Farinella, và C. Froeschle, Asteroid Dynamical Families. EAR-A-5-DDR-FAMILY-V4.1. NASA Planetary Data System, 1997»
- ^ Charlois, A.; Benennung von kleinen Planeten, Astronomische Nachrichten, Vol. 132, No. 3155, p. 175
- ^ Schmadel Lutz D. Dictionary of Minor Planet Têns (fifth edition), Springer, 2003. ISBN 3540002383.
Liên kết ngoài
- 316 Goberta - baneparametre hos JPL Solar System Dynamics
Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|