699 Hela
699 Hela
Tên | |
---|---|
Tên | Hela |
Tên chỉ định | 1910 KD |
Phát hiện | |
Người phát hiện | J. Helffrich |
Ngày phát hiện | 5 tháng 6 năm 1910 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Độ lệch tâm (e) | 0.408 |
Bán trục lớn (a) | 2.614 ĐVTV |
Cận điểm quỹ đạo (q) | 1.548 ĐVTV |
Viễn điểm quỹ đạo (Q) | 3.680 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 4.226 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 15.303° |
Kinh độ (Ω) | 242.768° |
Acgumen (ω) | 91.378° |
Độ bất thường trung bình (M) | 151.534° |
699 Hela là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được J. Helffrich phát hiện ngày 5.6.1910 ở Heidelberg, và được đặt theo tên Hel, nữ thần âm phủ trong thần thoại Bắc Âu[1]
Tham khảo
- ^ Ý nghĩa của tên tiểu hành tinh từ 1-1500 trên Wikipedia tiếng Anh
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Phát hiện Circumstances: Numbered Minor Planets
Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|