Agaminae

Agaminae
Ground agama (Agama aculeata)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Phân thứ bộ (infraordo)Iguania
Họ (familia)Agamidae
Phân họ (subfamilia)Agaminae
Gray, 1827
Chi
xem trong bài

Agaminae là một phân họ trong họ Agamidae.

Các chi[1]

Sắp xếp theo thứ tự abc:

  • Acanthocercus - 8 loài.
  • Agama - 45 loài.
  • Brachysaura - 1 loài.
    • Brachysaura minor - nhông Hardwicke, nhông đá lùn, ở Pakistan và tây bắc Ấn Độ.
  • Bufoniceps - 1 loài.
    • Bufoniceps laungwalaensis - thằn lằn đầu dài Laungwala, thằn lằn đầu cóc Rajasthan; ở tây bắc Ấn Độ, gần biên giới với Pakistan.
  • Laudakia - 10 loài.
  • Phrynocephalus - 28 loài.
  • Pseudotrapelus - 4 loài.
  • Trapelus - 14 loài.
  • Xenagama - 4 loài.

Chuyển đi

Sang Draconinae

Sang Amphibolurinae

Phát sinh chủng loài

Biểu đồ nhánh chi tiết vẽ theo Pyron et al. (2013)[1].

Agaminae

Laudakia

Phrynocephalus

Pseudotrapelus

Acanthocercus

Xenagama

Bufoniceps

Trapelus

Agama

Tham khảo

  1. ^ a b Pyron Robert Alexander, Frank T. Burbrink, John J. Wiens, 2013. A phylogeny and revised classification of Squamata, including 4161 species of lizards and snakes. BMC Evol. Biol. 13(1) 93, doi:10.1186/1471-2148-13-93.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s