Alex Kiwomya
English footballerBản mẫu:SHORTDESC:English footballer
Kiwomya thi đấu cho Crewe vào tháng 8 năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andrew Alexander Kiwomya[1] | ||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | ||
Nơi sinh | Sheffield, England | ||
Chiều cao | 5 ft 10 in (1,79 m) [2] | ||
Vị trí | Winger, forward | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Stafford Rangers | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–2010 | Rotherham United | ||
2010–2015 | Chelsea | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Chelsea | 0 | (0) |
2015 | → Barnsley (mượn) | 5 | (0) |
2016 | → Fleetwood Town (mượn) | 4 | (0) |
2016–2017 | → Crewe Alexandra (mượn) | 34 | (7) |
2017–2020 | Doncaster Rovers | 16 | (1) |
2018–2019 | → Chesterfield (mượn) | 14 | (4) |
2020 | → Chorley (mượn) | 5 | (0) |
2020 | Chesterfield | 5 | (1) |
2021 | King's Lynn Town | 24 | (2) |
2021–2022 | Bruno's Magpies | 5 | (0) |
2022 | Macclesfield | 5 | (1) |
2022– | Stafford Rangers | 12 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | England U16 | 2 | (1) |
2012–2013 | England U17 | 8 | (1) |
2013–2014 | England U18 | 3 | (1) |
2014–2015 | England U19 | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:09, 5 October 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17:51, 8 August 2015 (UTC) |
Andrew Alexander Kiwomya (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh và tiền đạo cho Stafford Rangers.
Tham khảo
Bài viết vận động viên thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|