Alexandru Popescu (cầu thủ bóng đá)


Alexandru Popescu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexandru Ionuț Popescu
Ngày sinh 6 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Voineasa, România
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Academica Clinceni
(cho mượn từ Universitatea Craiova)
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
ȘF "Gică Popescu"
Universitatea Craiova
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2017 Universitatea II Craiova ? (?)
2015–2016 → Sporting Turnu Măgurele (mượn) ? (?)
2017– Universitatea Craiova 2 (0)
2018– → Academica Clinceni (mượn) 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 1, 2018

Alexandru Ionuț Popescu (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1998) là một tiền đạo bóng đá người România hiện tại thi đấu cho Academica Clinceni, theo dạng cho mượn từ Universitatea Craiova.[1]

Tham khảo

  1. ^ Liga 1: Andrei Vlad și Alexandru Popescu au debutat în prima ligă la meciul cu Viitorul

Liên kết ngoài

  • Alexandru Popescu trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
  • Alexandru Popescu tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
FC Academica Clinceni – đội hình hiện tại
  • 1 Vâlceanu
  • 2 Șandru
  • 3 Achim
  • 4 Chitaș
  • 5 Găină
  • 6 Hreniuc
  • 7 Blejdea
  • 8 Moldovan
  • 9 Popescu
  • 10 Mihalcea
  • 11 Mihai
  • 12 Ispas
  • 17 Gliga
  • 19 Barbu
  • 20 Pațurcă
  • 21 Dobrescu
  • 23 Răuță
  • 27 Teuț
  • 29 Târșă
  • 30 Petriș
  • 70 Ilie
  • 73 Gal
  • 77 Gheorghe (c)
  • 82 Ureche
  • 89 Baniță
  • 93 Olea
  • Curelea
  • Head coach: Poenaru
  • x
  • t
  • s
CS Universitatea Craiova – đội hình hiện tại
  • 1 Calancea
  • 2 Ferreira
  • 3 Briceag
  • 4 Popa
  • 5 Screciu
  • 6 Kelić
  • 7 Gustavo
  • 8 Mateiu
  • 10 Băluță (c)
  • 11 Bancu
  • 14 Glavina
  • 16 Marković
  • 17 Bic
  • 18 Popov
  • 21 Rossi
  • 23 Zlatinski
  • 24 Gardoș
  • 26 Santos
  • 27 Martić
  • 28 Mitriță
  • 30 Dimitrov
  • 36 Burlacu
  • 39 Juncu
  • 42 Baicu
  • 43 Buzan
  • 47 Constantin
  • 49 L.Popescu
  • 50 Dică
  • 51 Mitrović
  • 52 Puțaru
  • 56 Mihăilă
  • 77 Bărbuț
  • Coach: Mangia
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s