Andrena praecox
Andrena praecox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Andrenidae |
Phân họ (subfamilia) | Andreninae |
Chi (genus) | Andrena |
Loài (species) | A. praecox |
Danh pháp hai phần | |
Andrena praecox Scopoli, 1763 |
Andrena praecox là một loài ong trong họ Andrenidae. Loài này được Scopoli miêu tả khoa học đầu tiên năm 1763.[1]
Chú thích
- ^ Andrena praecox (TSN 752808) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Andrena praecox tại Wikispecies
Bài viết về họ ong Andrenidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|