Arisaema yamatense
Arisaema yamatense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Arisaema |
Loài (species) | A. yamatense |
Danh pháp hai phần | |
Arisaema yamatense (Nakai) Nakai |
Arisaema yamatense là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Nakai) Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Arisaema yamatense”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến phân họ Ráy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|