Asagiri, Kumamoto

Thị trấn in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kyūshū, Nhật Bản
Asagiri

あさぎり町
Văn phòng hành chính thị trấn Asagiri
Văn phòng hành chính thị trấn Asagiri
Flag of Asagiri
Cờ
Official seal of Asagiri
Huy hiệu
Vị trí Asagiri trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Vị trí Asagiri trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Asagiri trên bản đồ Nhật Bản
Asagiri
Asagiri
Vị trí Asagiri trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Asagiri trên bản đồ Kyūshū
Asagiri
Asagiri
Asagiri (Kyūshū)
Xem bản đồ Kyūshū
Asagiri trên bản đồ Kumamoto
Asagiri
Asagiri
Asagiri (Kumamoto)
Xem bản đồ Kumamoto
Tọa độ: 32°14′B 130°54′Đ / 32,233°B 130,9°Đ / 32.233; 130.900
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
HuyệnKuma
Diện tích
 • Tổng cộng159,6 km2 (61,6 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng14,676
 • Mật độ92/km2 (240/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
868-0408
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimSơn ca Á-Âu
HoaVị kim đất ẩm
CâyFagus crenata

Asagiri (あさぎり町 (あさぎりちょう), Asagiri? Asagiri-chō)thị trấn thuộc huyện Kuma, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.676 người và mật độ dân số là 92 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 159,6 km2.

Địa lý

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Ue, Asagiri
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.2
(68.4)
23.3
(73.9)
26.9
(80.4)
30.6
(87.1)
34.1
(93.4)
34.7
(94.5)
36.9
(98.4)
37.4
(99.3)
35.8
(96.4)
32.9
(91.2)
26.9
(80.4)
21.6
(70.9)
37.4
(99.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.4
(50.7)
12.5
(54.5)
16.3
(61.3)
21.5
(70.7)
25.8
(78.4)
27.6
(81.7)
31.4
(88.5)
32.3
(90.1)
29.5
(85.1)
24.5
(76.1)
18.2
(64.8)
12.3
(54.1)
21.9
(71.3)
Trung bình ngày °C (°F) 4.1
(39.4)
5.8
(42.4)
9.5
(49.1)
14.4
(57.9)
18.9
(66.0)
22.4
(72.3)
26.0
(78.8)
26.4
(79.5)
23.3
(73.9)
17.5
(63.5)
11.3
(52.3)
5.8
(42.4)
15.5
(59.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.3
(29.7)
−0.1
(31.8)
3.4
(38.1)
7.9
(46.2)
13.0
(55.4)
18.3
(64.9)
22.1
(71.8)
22.4
(72.3)
18.9
(66.0)
12.1
(53.8)
5.9
(42.6)
0.5
(32.9)
10.3
(50.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −13.8
(7.2)
−10.6
(12.9)
−7.6
(18.3)
−3.4
(25.9)
2.4
(36.3)
8.3
(46.9)
15.0
(59.0)
15.6
(60.1)
6.8
(44.2)
−1.2
(29.8)
−5.8
(21.6)
−8.5
(16.7)
−13.8
(7.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 65.5
(2.58)
98.3
(3.87)
144.5
(5.69)
154.5
(6.08)
200.0
(7.87)
558.8
(22.00)
496.5
(19.55)
256.0
(10.08)
248.8
(9.80)
104.5
(4.11)
86.7
(3.41)
73.7
(2.90)
2.496,8
(98.30)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 7.5 8.9 11.6 10.6 9.8 16.1 14.0 11.6 10.7 7.1 8.3 7.4 123.6
Số giờ nắng trung bình tháng 134.6 140.8 164.3 176.8 175.6 110.2 160.8 180.0 148.9 164.8 128.4 128.6 1.815,4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Giao thông

Đường sắt

  • Kumagawa Railroad - Tuyến Yunomae
  • Okadome-Kōfuku - Asagiri - Higashi-Menda

Đường bộ

  • Quốc lộ 219

Tham khảo

  1. ^ “Asagiri (Kumamoto, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Kumamoto
Quận
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata