Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng D

Bảng D của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2024.[1][2] Bảng đấu này bao gồm Israel, Nhật Bản, Mali và Paraguay.[3] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[4]

Các đội tuyển

Vị trí Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
gần nhất
Thành tích tốt
nhất
D1  Nhật Bản[a] 1 AFC Vô địch Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 29 tháng 4 năm 2024 11 lần 2020 Huy chương Đồng (1968)
D2  Paraguay 2 CONMEBOL Vô địch Giải bóng đá tiền Thế vận hội Nam Mỹ 2024 11 tháng 2 năm 2024 2 lần 2004 Huy chương Bạc (2004)
D3  Mali 3 CAF Hạng 3 Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2023 7 tháng 7 năm 2023 1 lần 2004 Hạng 5 (2004)
D4  Israel 4 UEFA Top 3 Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2023 2 tháng 7 năm 2023 2 lần 1976 Hạng 5 (1968)
  1. ^ Các đội đủ điều kiện đến từ châu Á chưa được xác định ở thời điểm bốc thăm.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 7 0 +7 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Paraguay 3 2 0 1 5 7 −2 6
3  Mali 3 0 1 2 1 3 −2 1
4  Israel 3 0 1 2 3 6 −3 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Ở vòng tứ kết,

  • Đội nhất bảng D là Nhật Bản đấu với đội nhì bảng C là Tây Ban Nha.
  • Đội nhì bảng D là Paraguay đấu với đội nhất bảng C là Ai Cập.

Các trận đấu

Nhật Bản vs Paraguay

Nhật Bản 5–0 Paraguay
Chi tiết
Khán giả: 14.000[5]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)
Nhật Bản[6]
Paraguay[6]
GK 1 Leo Kokubo
RB 4 Sekine Hiroki Thẻ vàng 57'
CB 5 Kimura Seiji
CB 15 Kota Takai Thẻ vàng 50'
LB 16 Ohata Ayumu Thay ra sau 81 phút 81'
CM 7 Yamamoto Rihito Thay ra sau 73 phút 73'
CM 8 Fujita Joeru Chima (c)
RW 14 Mito Shunsuke Thay ra sau 73 phút 73'
AM 10 Saito Koki Thay ra sau 73 phút 73'
LW 17 Yu Hirakawa Thay ra sau 35 phút 35'
CF 11 Hosoya Mao
Thay người:
FW 18 Sato Kein Vào sân sau 35 phút 35'
MF 13 Araki Ryotaro Vào sân sau 73 phút 73'
FW 9 Fujio Shota Vào sân sau 73 phút 73'
MF 6 Sota Kawasaki Vào sân sau 73 phút 73'
DF 3 Nishio Ryuya Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Ōiwa Gō
GK 1 Gatito Fernández
CB 14 Fabián Balbuena
CB 3 Ronaldo De Jesús Thẻ vàng 80'
CB 5 Gilberto Flores
RM 10 Wílder Viera Thẻ đỏ 25'
CM 8 Diego Gómez (c) Thay ra sau 82 phút 82'
CM 6 Marcos Gómez
LM 4 Daniel Rivas Thay ra sau 82 phút 82'
RF 17 Gustavo Caballero Thay ra sau 62 phút 62'
CF 7 Marcelo Fernández Thẻ vàng 8' Thay ra sau 62 phút 62'
LF 15 Julio Enciso Thay ra sau 74 phút 74'
Thay người:
FW 9 Kevin Parzajuk Vào sân sau 62 phút 62'
FW 18 Marcelo Pérez Vào sân sau 62 phút 62'
DF 2 Alan Núñez Vào sân sau 74 phút 74'
DF 13 Alexis Cantero Vào sân sau 82 phút 82'
MF 11 Enso González Thẻ vàng 90+5' Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Carlos Jara Saguier

Trợ lý trọng tài:
Cyril Mugnier (Pháp)
Mehdi Rahmouni (Pháp)
Trọng tài thứ tư:
Jelena Cvetković (Serbia)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)

Mali vs Israel

Mali 1–1 Israel
  • Doumbia  63'
Chi tiết
  • H. Diallo  56' (l.n.)
Khán giả: 26.305[7]
Trọng tài: Campbell-Kirk Kawana-Waugh (New Zealand)
Mali[8]
Israel[8]
GK 1 Lassine Diarra
RB 17 Ahmed Diomandé Thẻ vàng 90+1'
CB 4 Mamadou Tounkara
CB 3 Hamidou Diallo
LB 2 Fodé Doucouré
RM 8 Boubacar Traoré (c)
CM 18 Moussa Diakité
CM 13 Brahima Diarra Thay ra sau 74 phút 74'
LM 11 Thiemoko Diarra
CF 10 Salam Jiddou Thay ra sau 74 phút 74'
CF 9 Cheickna Doumbia
Thay người:
FW 14 Demba Diallo Vào sân sau 74 phút 74'
MF 6 Coli Saco Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên:
Alou Badra Diallo
GK 1 Omer Nir'on
RB 12 Noam Ben Harush
CB 2 Ilay Feingold
CB 4 Stav Lemkin
LB 3 Sean Goldberg
RM 11 Liel Abada Thay ra sau 67 phút 67'
CM 6 Omri Gandelman (c)
CM 14 Ayano Preda Thay ra sau 46 phút 46'
LM 10 Oscar Gloukh Thay ra sau 82 phút 82'
CF 13 Elad Madmon Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Dor Turgeman
Thay người:
MF 17 Ido Shahar Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Ethan Azoulay Vào sân sau 46 phút 46'
FW 7 Osher Davida Vào sân sau 67 phút 67'
MF 15 Adi Yona Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Guy Luzon

Trợ lý trọng tài:
Isaac Trevis (New Zealand)
Bernard Mutukera (Quần đảo Solomon)
Trọng tài thứ tư:
Saíd Martínez (Honduras)
Trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Daiane Muniz (Brasil)

Israel vs Paraguay

Israel 2–4 Paraguay
  • Gandelman  53'
  • Gloukh  80'
Chi tiết
  • M. Fernández  25'90+6'
  • Enciso  69'
  • Balbuena  90+3'
Khán giả: 28.887[9]
Trọng tài: Drew Fischer (Canada)
Israel[10]
Paraguay[10]
GK 1 Omer Nir'on
RB 12 Noam Ben Harush
CB 4 Stav Lemkin Thay ra sau 90+10 phút 90+10'
CB 3 Sean Goldberg
LB 2 Ilay Feingold
RM 8 Ethan Azoulay Thẻ vàng 81'
CM 6 Omri Gandelman (c)
CM 10 Oscar Gloukh
LM 17 Ido Shahar Thay ra sau 72 phút 72'
CF 9 Dor Turgeman Thay ra sau 72 phút 72'
CF 11 Liel Abada Thay ra sau 85 phút 85'
Thay người:
MF 15 Adi Yona Vào sân sau 72 phút 72'
FW 13 Elad Madmon Vào sân sau 72 phút 72'
FW 7 Osher Davida Vào sân sau 85 phút 85'
DF 16 Or Israelov Vào sân sau 90+10 phút 90+10'
Huấn luyện viên:
Guy Luzon
GK 1 Gatito Fernández
RB 2 Alan Núñez
CB 14 Fabián Balbuena
CB 3 Ronaldo De Jesús
LB 4 Daniel Rivas
RM 18 Marcelo Pérez Thay ra sau 90+9 phút 90+9'
CM 8 Diego Gómez (c)
CM 6 Marcos Gómez
LM 11 Enso González Thay ra sau 14 phút 14'
CF 15 Julio Enciso
CF 7 Marcelo Fernández Thay ra sau 90+9 phút 90+9'
Thay người:
FW 17 Gustavo Caballero Thẻ vàng 45+1' Vào sân sau 14 phút 14'Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
FW 9 Kevin Parzajuk Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
FW 5 Gilberto Flores Vào sân sau 90+9 phút 90+9'
DF 16 Fernando Román Vào sân sau 90+9 phút 90+9'
Huấn luyện viên:
Carlos Jara Saguier

Trợ lý trọng tài:
Micheal Barwegen (Canada)
Lyes Arfa (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Ramon Abatti (Brasil)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rodrigo Carvajal (Chile)

Nhật Bản vs Mali

Nhật Bản 1–0 Mali
Chi tiết
Khán giả: 9.893[11]
Trọng tài: Edina Alves Batista (Brasil)
Nhật Bản[12]
Mali[12]
GK 1 Leo Kokubo
RB 4 Sekine Hiroki
CB 15 Kota Takai
CB 3 Nishio Ryuya Thẻ vàng 45+1'
LB 16 Ohata Ayumu
DM 8 Fujita Joeru Chima (c) Thẻ vàng 28'
CM 7 Yamamoto Rihito Thay ra sau 89 phút 89'
CM 13 Araki Ryotaro Thay ra sau 57 phút 57'
RF 20 Fuki Yamada Thay ra sau 69 phút 69'
CF 11 Hosoya Mao
LF 10 Saito Koki Thay ra sau 57 phút 57'
Thay người:
FW 9 Fujio Shota Vào sân sau 57 phút 57'
MF 14 Mito Shunsuke Vào sân sau 57 phút 57'
FW 18 Sato Kein Vào sân sau 69 phút 69'
MF 6 Sota Kawasaki Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Ōiwa Gō
GK 1 Lassine Diarra
RB 17 Ahmed Diomandé
CB 4 Mamadou Tounkara
CB 5 Ibrahima Cissé
LB 2 Fodé Doucouré
DM 18 Moussa Diakité
CM 10 Salam Jiddou Thẻ vàng 55' Thay ra sau 70 phút 70'
CM 8 Boubacar Traoré (c)
RF 13 Brahima Diarra Thay ra sau 77 phút 77'
CF 9 Cheickna Doumbia
LF 11 Thiemoko Diarra
Thay người:
MF 12 Issouf Sissokho Vào sân sau 70 phút 70'
FW 14 Demba Diallo Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Alou Badra Diallo

Trợ lý trọng tài:
Neuza Back (Brasil)
Fabrini Bevilaqua (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Jelena Cvetković (Serbia)
Trợ lý trọng tài video:
Daiane Muniz (Brasil)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Héctor Paletta (Argentina)

Israel vs Nhật Bản

Israel 0–1 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 11.671[13]
Trọng tài: Saíd Martínez (Honduras)
Israel[14]
Nhật Bản[14]
GK 1 Omer Nir'on
RB 5 Roy Revivo
CB 4 Stav Lemkin
CB 3 Sean Goldberg
LB 2 Ilay Feingold Thẻ vàng 72'
RM 8 Ethan Azoulay Thay ra sau 69 phút 69'
CM 6 Omri Gandelman (c) Thay ra sau 84 phút 84'
CM 17 Ido Shahar Thẻ vàng 16' Thay ra sau 46 phút 46'
LM 10 Oscar Gloukh
CF 13 Elad Madmon Thay ra sau 46 phút 46'
CF 11 Liel Abada
Thay người:
MF 14 Ayano Preda Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Dor Turgeman Vào sân sau 46 phút 46'
MF 15 Adi Yona Vào sân sau 69 phút 69'
FW 7 Osher Davida Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Guy Luzon
GK 1 Leo Kokubo
RB 21 Takashi Uchino
CB 2 Suzuki Kaito
CB 3 Nishio Ryuya
LB 5 Kimura Seiji
RM 20 Fuki Yamada Thay ra sau 61 phút 61'
CM 7 Yamamoto Rihito (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 6 Sota Kawasaki Thay ra sau 79 phút 79'
LM 13 Araki Ryotaro Thay ra sau 79 phút 79'
CF 18 Sato Kein
CF 9 Fujio Shota
Thay người:
FW 19 Asahi Uenaka Vào sân sau 46 phút 46'
MF 14 Mito Shunsuke Vào sân sau 61 phút 61'
FW 11 Hosoya Mao Vào sân sau 79 phút 79'
MF 8 Fujita Joeru Chima Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Ōiwa Gō

Trợ lý trọng tài:
Walter López (Honduras)
Christian Ramírez (Honduras)
Trọng tài thứ tư:
Odette Hamilton (Jamaica)
Trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Ovidiu Hațegan (România)

Paraguay vs Mali

Paraguay 1–0 Mali
  • M. Fernández  5'
Chi tiết
Khán giả: 35.736[15]
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekstan)
Paraguay[16]
Mali[16]
GK 1 Gatito Fernández Thẻ vàng 90+11'
RB 2 Alan Núñez
CB 14 Fabián Balbuena
CB 3 Ronaldo De Jesús
LB 4 Daniel Rivas
RM 7 Marcelo Fernández Thẻ vàng 58' Thay ra sau 88 phút 88'
CM 6 Marcos Gómez Thay ra sau 70 phút 70'
CM 8 Diego Gómez (c) Thẻ vàng 45+7' Thay ra sau 88 phút 88'
LM 13 Alexis Cantero
CF 18 Marcelo Pérez Thẻ vàng 38'
CF 15 Julio Enciso Thay ra sau 82 phút 82'
Thay người:
MF 20 Ángel Cardozo Lucena Thẻ vàng 71' Vào sân sau 70 phút 70'
DF 5 Gilberto Flores Vào sân sau 82 phút 82'
FW 17 Gustavo Caballero Thẻ vàng 90+12' Vào sân sau 88 phút 88'
FW 9 Kevin Parzajuk Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Carlos Jara Saguier
GK 1 Lassine Diarra
RB 17 Ahmed Diomandé
CB 5 Ibrahima Cissé Thẻ vàng 90+8'
CB 4 Mamadou Tounkara
LB 2 Fodé Doucouré
DM 18 Moussa Diakité Thay ra sau 78 phút 78'
CM 10 Salam Jiddou Thay ra sau 46 phút 46'
CM 8 Boubacar Traoré (c)
RF 6 Coli Saco
CF 9 Cheickna Doumbia Thẻ vàng 90+8'
LF 11 Thiemoko Diarra Thay ra sau 32 phút 32'
Thay người:
FW 13 Brahima Diarra Vào sân sau 32 phút 32'
FW 7 Wilson Samaké Vào sân sau 46 phút 46'
FW 14 Demba Diallo Vào sân sau 78 phút 78'
Án kỷ luật khác:
MF 15 Fodé Doucouré Thẻ vàng 90+12'
Huấn luyện viên:
Alou Badra Diallo

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekstan)
Timur Gaynullin (Uzbekstan)
Trọng tài thứ tư:
Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)

Kỷ luật của bảng đấu

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng như một tiêu chí xếp hạng nếu thành tích tổng thể và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Điểm này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong các khoản trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Israel 1 2 –3
 Nhật Bản 2 2 –4
 Mali 1 1 3 –5
 Paraguay 2 1 1 6 –13

Tham khảo

  1. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  5. ^ “Match report – Japan v Paraguay” (PDF). Olympics.com. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Japan v Paraguay” (PDF). Olympics.com. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Match report – Mali v Israel” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Mali v Israel” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ “Match report – Israel v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – Israel v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  11. ^ “Match report – Japan v Mali” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ a b “Tactical Line-up – Japan v Mali” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 27 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  13. ^ “Match report – Israel v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – Israel v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ “Match report – Paraguay v Mali” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ a b “Tactical Line-up – Paraguay v Mali” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 30 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Olympic Football Tournament Paris 2024, FIFA.com