Bộ Rêu vảy
Jungermanniales | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Upper Permian[1] to recent | |
![]() Rêu tản lá, Scapania sp. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales H. Klinggr, 1858[2] |
các họ | |
xem trong bài. |
Jungermanniales là một bộ lớn nhất trong ngành Rêu tản.
Các họ
|
|
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/03/Radula_complanata_IMG_9208.jpg/260px-Radula_complanata_IMG_9208.jpg)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Photos of species
![]() | Bài viết liên quan đến bộ rêu Jungermanniales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|