Bismuth(III) chloride
Bismuth(III) chloride | |
---|---|
Mẫu bismuth(III) chloride | |
Cấu trúc của bismuth(III) iodide | |
Danh pháp IUPAC | Bismuth chloride |
Tên khác | Bismuth trichloride Trichlorobismuth Trichlorobismuthhin |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7787-60-2 |
PubChem | 24591 |
Số RTECS | EB2690000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | BiCl3 |
Khối lượng mol | 315,3381 g/mol (khan) 351,36866 g/mol (2 nước) |
Bề ngoài | tinh thể vàng nhạt |
Khối lượng riêng | 4,75 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 227 °C (500 K; 441 °F) |
Điểm sôi | 447 °C (720 K; 837 °F) |
Độ hòa tan trong nước | thủy phân (xem bảng tính tan) |
Độ hòa tan | tan trong metanol, ether, aceton tạo phức với amonia, thiourê |
MagSus | -26.5·10-6 cm³/mol |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). N kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Bismuth(III) chloride, còn được đề cập với dưới cái tên bơ của bismuth là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là bismuth và chlor, với công thức hóa học được quy định là BiCl3. Hợp chất này là nguồn phổ biến của ion Bi3+. Hợp chất này tồn tại dưới dạng khí và tinh thể đều sử dụng một cấu trúc hình chóp, phù hợp với lý thuyết VSEPR.
Điều chế
Bismuth(III) chloride có thể được tổng hợp trực tiếp bằng cách cho dòng khí chlor đi qua kim loại bismuth.
- 2Bi + 3Cl2 → 2BiCl3
hoặc bằng cách hòa tan kim loại bismuth trong nước thủy ngân, làm bay hơi hỗn hợp để tạo ra BiCl3·2H2O, có thể được chưng cất để tạo thành hợp chất bismuth(III) chloride khan.[1]
Ngoài ra, nó có thể được điều chế bằng cách thêm acid hydrochloric vào bismuth(III) oxide và làm bay hơi dung dịch.
- Bi2O3 + 6HCl → 2BiCl3 + 3H2O
Ngoài ra, hợp chất có thể được điều chế bằng cách hòa tan bismuth trong acid nitric đặc và sau đó thêm natri chloride dạng rắn vào dung dịch này.[2]
- Bi + 6HNO3 → Bi(NO3)3 + 3H2O + 3NO2 → Bi(NO3)3 + 3NaCl → BiCl3 + 3NaNO3
Hợp chất khác
BiCl3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như BiCl3·½NH3 là chất rắn đỏ, BiCl3·2NH3 là chất rắn lục nhạt-xám không tinh khiết hay BiCl3·3NH3 là chất rắn không màu.[3]
BiCl3 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như BiCl3·2CS(NH2)2 là chất rắn màu vàng[4], 3BiCl3·7CS(NH2)2 là tinh thể vàng, D = 2,52 g/cm³ hay BiCl3·3CS(NH2)2 là tinh thể vàng (rutil, D = 2,3 g/cm³), cam (ba nghiêng, D = 2,37 g/cm³). Dạng ⅔ nước có màu cam, D = 2,37 g/cm³.[5]
Tham khảo
- ^ Godfrey, S. M.; McAuliffe, C. A.; Mackie, A. G.; Pritchard, R. G. (1998). Nicholas C. Norman (biên tập). Chemistry of arsenic, antimony, and bismuth. Springer. tr. 90. ISBN 0-7514-0389-X.
- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-vi Part V (J.newton Friend; 1936), trang 167. Truy cập 3 tháng 4 năm 2021.
- ^ Colorimetric Methods of Analysis: Inorganic (Foster Dee Snell, Cornelia Tyler Snell; D. Van Nostrand Company, 1948), trang 165. Truy cập 24 tháng 5 năm 2023.
- ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 tháng 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 3 tháng 4 năm 2021.
HCl | He | ||||||||||||||||||||
LiCl | BeCl2 | B4Cl4 B12Cl12 BCl3 B2Cl4 +BO3 | C2Cl2 C2Cl4 C2Cl6 CCl4 +C +CO3 | NCl3 ClN3 +N | ClxOy Cl2O Cl2O2 ClO ClO2 Cl2O4 Cl2O6 Cl2O7 ClO4 +O | ClF ClF3 ClF5 | Ne | ||||||||||||||
NaCl | MgCl2 | AlCl AlCl3 | Si5Cl12 Si2Cl6 SiCl4 | P2Cl4 PCl3 PCl5 +P | S2Cl2 SCl2 SCl4 +SO4 | Cl2 | Ar | ||||||||||||||
KCl | CaCl CaCl2 | ScCl3 | TiCl2 TiCl3 TiCl4 | VCl2 VCl3 VCl4 VCl5 | CrCl2 CrCl3 CrCl4 | MnCl2 MnCl3 | FeCl2 FeCl3 | CoCl2 CoCl3 | NiCl2 | CuCl CuCl2 | ZnCl2 | GaCl GaCl3 | GeCl2 GeCl4 | AsCl3 AsCl5 +As | Se2Cl2 SeCl2 SeCl4 | BrCl | Kr | ||||
RbCl | SrCl2 | YCl3 | ZrCl3 ZrCl4 | NbCl3 NbCl4 NbCl5 | MoCl2 MoCl3 MoCl4 MoCl5 MoCl6 | TcCl3 TcCl4 | RuCl2 RuCl3 RuCl4 | RhCl3 | PdCl2 | AgCl | CdCl2 | InCl InCl2 InCl3 | SnCl2 SnCl4 | SbCl3 SbCl5 | Te3Cl2 TeCl2 TeCl4 | ICl ICl3 | XeCl XeCl2 XeCl4 | ||||
CsCl | BaCl2 | * | LuCl3 | HfCl4 | TaCl5 | WCl2 WCl3 WCl4 WCl5 WCl6 | ReCl3 ReCl4 ReCl5 ReCl6 | OsCl2 OsCl3 OsCl4 OsCl5 | IrCl2 IrCl3 IrCl4 | PtCl2 PtCl4 | AuCl (Au[AuCl4])2 AuCl3 | Hg2Cl2 HgCl2 | TlCl TlCl3 | PbCl2 PbCl4 | BiCl3 | PoCl2 PoCl4 | AtCl | Rn | |||
FrCl | RaCl2 | ** | LrCl3 | RfCl4 | DbCl5 | SgO2Cl2 | BhO3Cl | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |||
* | LaCl3 | CeCl3 | PrCl3 | NdCl2 NdCl3 | PmCl3 | SmCl2 SmCl3 | EuCl2 EuCl3 | GdCl3 | TbCl3 | DyCl2 DyCl3 | HoCl3 | ErCl3 | TmCl2 TmCl3 | YbCl2 YbCl3 | |||||||
** | AcCl3 | ThCl4 | PaCl4 PaCl5 | UCl3 UCl4 UCl5 UCl6 | NpCl3 | PuCl3 | AmCl2 AmCl3 | CmCl3 | BkCl3 | CfCl3 | EsCl3 | FmCl2 | MdCl2 | NoCl2 |
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|