Booty (bài hát)

"Booty"
Bìa phiên bản Iggy Azalea
Đĩa đơn của Jennifer Lopez hợp tác với Iggy Azalea hoặc Pitbull
từ album A.K.A.
Phát hành23 tháng 9 năm 2014 (2014-09-23)
Thể loạiDance
Thời lượng
  • 3:23 (Phiên bản Pitbull)
  • 3:29 (Phiên bản Iggy Azalea)
Hãng đĩa
  • Nuyorican
  • Capitol
Sáng tác
  • Cory Rooney
  • Jennifer Lopez
  • Benny Medina
  • Chris Brown
  • Asia Bryant
  • Armando Pérez
  • Thomas Wesley Pentz
  • Lewis D. Gittus
  • Tedra Renee Wilson
  • Danny Omerhodic
  • Amethyst Amelia Kelly
Sản xuất
  • Cory Rooney
  • Jennifer Lopez
  • Benny Medina
Thứ tự đĩa đơn của Jennifer Lopez
"Stressin"
(2014)
"Booty"
(2014)
"Feel the Light"
(2015)
Thứ tự đĩa đơn của Iggy Azalea
"Black Widow"
(2014)
"Booty"
(2014)
"Beg for It"
(2014)
Thứ tự đĩa đơn của Pitbull
"Yo Quiero (Si Tú Te Enamores)"
(2014)
"Booty"
(2014)
"Fireball"

"Booty" là một bài hát của nữ ca sĩ Jennifer Lopez từ album phòng thu thứ 8 của cô, A.K.A. (2014). Bài hát được viết bởiCory Rooney, Lopez, và Benny Medina, Chris Brown, Asia Bryant, Pitbull, Diplo, Lewis D. Gittus, Tedra Renee Wilson, và Danny Omerhodic. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ 3 từ album vào ngày 23 tháng 9 năm 2014.

Danh sách track và định dạng

  • Tải kỹ thuật số (Phiên bản Iggy Azalea)
  1. "Booty" hợp tác với Iggy Azalea — 3:29
  • Tải kỹ thuật số (DaaHype Remix)
  1. "Booty" (DaaHype Remix) hợp tác với Iggy Azalea — 3:00
  • Tải kỹ thuật số (Vice Remix)
  1. "Booty" (Vice Remix) hợp tác với Iggy Azalea — 3:30

  • Tải kỹ thuật số (Bali Bandits Remix)
  1. "Booty" (Bali Bandits Remix)hợp tác với Iggy Azalea và Pitbull — 5:07
  2. "Booty" (Bali Bandits Remix / Radio Edit) hợp tác với Iggy Azalea và Pitbull — 3:37
  • Tải kỹ thuật số (JoeySuki Remix)
  1. "Booty" (JoeySuki Vocal Mix) hợp tác với Iggy Azalea và Pitbull — 5:30
  2. "Booty" (JoeySuki Radio Mix) hợp tác với Iggy Azalea và Pitbull — 3:01

Charts

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2014) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 27
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[2] 33
Bỉ Urban (Ultratop Flanders)[3] 5
Bỉ (Ultratip Wallonia)[4] 5
Canada (Canadian Hot 100)[5] 11
Chile (Top 20 Chart)[6] 19
Croatia (Airplay Radio Chart)[7] 58
Phần Lan Download (Latauslista)[8] 90
Pháp (SNEP)[9] 93
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 78
Hungary (Single Top 40)[10] 35
Indonesia (Creative Disc Top 50)[11] 8
India (Angrezi Top 20)[12] 2
Israel (Media Forest)[13] 21
Italy (FIMI)[14] 97
Lebanon (The Official Lebanese Top 20)[15] 17
New Zealand (Recorded Music NZ)[16] 30
Russia (NFPP)[17] 2
South Korea (Gaon Download Chart)[18] 25
UK Singles (Official Charts Company)[19] 137
Anh Quốc R&B (Official Charts Company)[20] 17
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 18
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[22] 1
US Latin Airplay (Billboard)[23] 43

Xếp hạng

Bảng xếp hạng (2014) Vị trí
Belgium Urban (Ultratop Flanders)[24] 39

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Hoa Kỳ (RIAA)[25] Gold 500,000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Release history

Quốc gia Ngày Phiên bản Định dạng Nhãn
Áo[26] 23 tháng 9 năm 2014 Iggy Azalea tải kỹ thuật số Universal
Pháp[27]
Đức[26]
Ý[28]
Anh[29] Capitol
Hoa Kỳ[30] Nuyorican
Tây Ban Nha[31] Universal
Thụy Sĩ
Hoa Kỳ[32] 27 tháng 10 năm 2014
  • Bali Bandits Remix
  • DaaHype Remix
  • JoeySuki Remix
  • Vice Remix
Nuyorican
Áo[33] 10 tháng 11 năm 2014 Universal
Pháp[34]
Đức
Ý[35]
Tây Ban Nha [36]
Thụy Sĩ

Tham khảo

  1. ^ "Australian-charts.com – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ "Ultratop.be – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ "Ultratop.be – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop Urban. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ "Ultratop.be – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ "Jennifer Lopez Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
  6. ^ = ngày 17 tháng 10 năm 2014 “Chile Top 20 @ Top40-Charts.com” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). T4C. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
  7. ^ “ARC 100 – datum izlaska: 20. listopada 2014” (bằng tiếng Croatia). HRT. ngày 23 tháng 10 năm 2014.[liên kết hỏng]
  8. ^ "Jennifer Lopez: Booty" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ "Lescharts.com – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.
  10. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  11. ^ “Creative Disc Top 50 Chart – 13 Okt”. Creative Disc. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ “Angrezi Top 20”. The Times of India - Radio Mirchi. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  13. ^ “Israel Singles Chart”. LetsSingIt. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014.
  14. ^ “FIMI week 39 – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty”. FIMI. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  15. ^ “The Official Lebanese Top 20 – Charts”. The official lebanese Top 20. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014.
  16. ^ "Charts.nz – Jennifer Lopez feat. Iggy Azalea – Booty" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014.
  17. ^ “Российский сингловый чарт (25 сентября 2014)”. Чарты Billboard Russia. ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ “Gaon Weekly Download Chart”. Gaon, Korea Music Content Industry Association. June 15–21, 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
  19. ^ Zywietz, Tobias. “CHART: CLUK Update 18.10.2014 (wk41)”. Zobbel.de. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
  20. ^ "Official R&B Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  21. ^ "Jennifer Lopez Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
  22. ^ "Jennifer Lopez Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2014.
  23. ^ “Jennifer Lopez – Latin Airplay – Billboard”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  24. ^ “JAAROVERZICHTEN 2014: Urban” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  25. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Jennifer Lopez – Booty” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  26. ^ a b “Booty – Single” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  27. ^ “Booty – Single” (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  28. ^ “Booty – Single” (bằng tiếng Ý). Amazon.it. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  29. ^ “Booty – Single”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  30. ^ “Booty – Single”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  31. ^ “Booty – Single” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  32. ^
    • "Booty" (Bali Bandits Remix) Beatport.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (DaaHype Remix) Beatport.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (JoeySuki Remix) Beatport.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (Vice Remix) Beatport.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014
  33. ^
    • "Booty" (Bandits Remix) – Amazon.de Amazon.de Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (DaaHype Remix) – Amazon.de Amazon.de Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (JoeySuki Remix) – Amazon.de Amazon.de Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (Vice Remix) – Amazon.de Amazon.de Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
  34. ^
    • "Booty" (Bandits Remix) – Amazon.fr Amazon.fr Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (DaaHype Remix) – Amazon.fr Amazon.fr Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (JoeySuki Remix) – Amazon.fr Amazon.fr Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (Vice Remix) – Amazon.fr Amazon.fr Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
  35. ^
    • "Booty" (Bandits Remix) – Amazon.it Amazon.it Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (DaaHype Remix) – Amazon.it Amazon.it Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (JoeySuki Remix) – Amazon.it Amazon.it Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (Vice Remix) – Amazon.it Amazon.it Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
  36. ^
    • "Booty" (Bandits Remix) – Amazon.es Amazon.es Retrieved 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (DaaHype Remix) – Amazon.es Amazon.es Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (JoeySuki Remix) – Amazon.es Amazon.es Retrieved ngày 6 tháng 12 năm 2014
    • "Booty" (Vice Remix) – Amazon.es Amazon.es Retrieved 6 tháng 12 năm 2014

Liên kết ngoài

Phiên bản Iggy Azalea
Phiên bản Pitbull
  • Official teaser video trên YouTube
  • x
  • t
  • s
On the 6
J.Lo
J to tha L–O! The Remixes
This Is Me... Then
Rebirth
Como Ama una Mujer
Brave
Love?
Dance Again... The Hits
  • "Dance Again"
A.K.A.
  • "First Love"
  • "I Luh Ya Papi"
  • "Booty"
  • "Same Girl"
  • "Girls"
Đĩa đơn hợp tác
  • "Adrenalina"
  • "Back It Up"
  • "Control Myself"
  • "El Mismo Sol
  • "El Ultimo Adios (The Last Goodbye)"
  • "Follow the Leader"
  • "Quizás, Quizás, Quizás"
  • "Sweet Spot"
  • "T.H.E. (The Hardest Ever)"
  • "This Boy's Fire"
  • "Try Me"
  • "We Are One (Ole Ola)"
  • "What's Going On"
Đĩa đơn không có album
  • "A Selena Tribute"
  • "Ain't Your Mama"
  • "Feel the Light"
  • "Fresh Out the Oven"
  • "Goin' In"
  • "Live It Up"
  • "Louboutins"
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Đĩa mở rộng
  • Glory
Mixtape
  • Ignorant Art
  • TrapGold
Đĩa đơn
  • "Work"
  • "Bounce"
  • "Change Your Life"
  • "Fancy"
  • "Black Widow"
  • "Beg for It"
  • "Trouble"
  • "Team"
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác
  • "Pu$$y"
  • "Impossible Is Nothing"
  • "Iggy SZN"
  • "Heavy Crown"
  • "Go Hard or Go Home"
  • "All Hands on Deck (Remix)"
Lưu diễn
  • The New Classic Tour
  • The Great Escape Tour
Bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
và đĩa đơn
M.I.A.M.I.
  • "Culo"
  • "That's Nasty"
  • "Back Up"
  • "Toma"
  • "Dammit Man"
El Mariel
  • "Bojangles"
  • "Ay Chico (Lengua Afuera)"
  • "Dime" (Remix)
  • "Be Quiet"
The Boatlift
Rebelution
  • "Krazy"
  • "I Know You Want Me (Calle Ocho)"
  • "Hotel Room Service"
  • "Shut It Down"
  • "Can't Stop Me Now"
Armando
Planet Pit
Global Warming
Meltdown
"Timber"
Globalization
  • "Wild Wild Love"
  • "We Are One (Ole Ola)"
  • "Fireball"
  • "Celebrate"
  • "Time of Our Lives"
  • "Fun"
Dale
"Baddest Girl in Town"
Album tổng hợp
Mixtape
Đĩa đơn khác
Không album
  • "Blanco"
  • "Pearly Gates"
Hợp tác
  • "Shake"
  • "Hit the Floor"
  • "Holla at Me"
  • "Born-N-Raised"
  • "Crazy"
  • "Move Shake Drop"
  • "Feel It"
  • "Shooting Star (Party Rock Mix)"
  • "Now I'm That Bitch
  • "Outta Control"
  • "Ni Rosas Ni Juguetes"
  • "Future Love"
  • "Now You See It (Shake That Ass)"
  • "Egoísta"
  • "Armada Latina"
  • "All Night Long"
  • "I Like It"
  • "DJ Got Us Fallin' in Love"
  • "On the Floor"
  • "Rabiosa"
  • "Boomerang"
  • "Suave (Kiss Me)"
  • "Throw Your Hands Up (Dancar Kuduro)"
  • "Pass at Me"
  • "I Like How It Feels"
  • "Bailando Por El Mundo"
  • "U Know It Ain't Love"
  • "We Run the Night"
  • "Rock the Boat"
  • "Name of Love"
  • "Dance Again"
  • "There She Goes"
  • "I'm All Yours"
  • "Beat on My Drum"
  • "Feel Alive"
  • "Sexy People (The Fiat Song)"
  • "Crazy Kids"
  • "Live It Up"
  • "Exotic"
  • "Can't Believe It"
  • "Sopa de Caracol - Yupi"
  • "I'm a Freak"
  • "I Love You... Te Quiero"
  • "Booty"
  • "Mmm Yeah"
  • "Don't Tell 'Em (Remix)"
  • "Turn Down for What (Lil Jon Remix)"
  • "Good Time"
  • "Mr. Put It Down"
  • "Back It Up"
  • "Shake That"
Quảng bá
  • "Everybody Get Up"
  • "Fuego"
  • "Pause"
  • "Shake Señora"
  • "I Like (The Remix)"
Bài hát khác
  • "Vida 23"
  • "Echa Pa'lla (Manos Pa'rriba)"
Tour lưu diễn
Bài liên quan
  • Lil Jon
  • Epic