Brak Thiva
ប្រាក់ ធីវ៉ាThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Brak Thiva |
---|
Ngày sinh | 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Koh Kong, Campuchia |
---|
Vị trí | Tiền vệ tấn công |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Phnom Penh Crown |
---|
Số áo | 19 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2013– 2016 | Trat F.C. |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2017– | Phnom Penh Crown | 21 | (5) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2017– | U-22 Campuchia | 10 | (0) |
---|
2017– | Campuchia | 10 | (1) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2022 |
Brak Thiva (tiếng Khmer: ប្រាក់ ធីវ៉ា sinh ngày 5 tháng 12 năm 1998 ở Koh Kong, thi đấu cho Phnom Penh Crown[1] ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia và đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia. Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 3 tháng 11 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng |
Mùa giải | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Campuchia | Giải vô địch | Hun Sen Cup | Cúp AFC | Tổng |
2017 | Phnom Penh Crown | Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia | 16 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 19 | 7 |
2018 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 |
Tổng | Campuchia | 17 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 20 | 7 |
Tổng cộng sự nghiệp | 17 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 20 | 7 |
Quốc tế
- Tính đến các trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 6 năm 2022.[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
Campuchia | 2017 | 3 | 0 |
2018 | 6 | 0 |
2022 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 10 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến ngày 12 tháng 10 năm 2021.[3]
Tham khảo
- ^ “Muangthong United too classy for All Stars”. The Phnom Penh Post. 17 tháng 7 năm 2017. Truy cập 20 tháng 7 năm 2017.
- ^ Brak Thiva tại National-Football-Teams.com
- ^ Brak Thiva tại Soccerway