Burbidgea

Burbidgea
Burbidgea schizocheila.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Riedelieae
Chi (genus)Burbidgea
Hook.f., 1879[1]
Loài điển hình
Burbidgea nitida
Hook.f., 1879
Các loài
5. Xem trong bài.

Burbidgea là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae, sinh sống tại vùng nhiệt đới trong khu vực đảo Borneo.[2]

Các loài

Plants of the World Online (2020) công nhận 5 loài như sau:[2]

  • Burbidgea longiflora (Ridl.) R.M.Sm., 1972: Borneo (Sarawak).
  • Burbidgea nitida Hook.f., 1879: Borneo (Sarawak).[3] Loài điển hình của chi. Mẫu vật do F. W. Burbidge thu thập năm 1879.[4]
  • Burbidgea pauciflora Valeton, 1906: Borneo.[5]
  • Burbidgea schizocheila Hackett, 1904: Borneo (Sabah, Sarawak).[4]
  • Burbidgea stenantha Ridl., 1937: Borneo.

Tham khảo

  1. ^ Schumann K. M., 1904. Burbidgea trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 281.
  2. ^ a b Plants of the World Online: Burbidgea Hook.f., tra cứu 28-1-2021.
  3. ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Burbidgea nitida trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 281.
  4. ^ a b hort., 1904. Kew Notes. Gard. Chron. 3(36): 301.
  5. ^ Valeton T., 1906. Burbidgea pauciflora. Icones Bogorienses 3, t. CCIII.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s