Cá mập mako vây dài

Cá mập mako vây dài
CITES Phụ lục II (CITES)[2]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Chondrichthyes
Bộ: Lamniformes
Họ: Lamnidae
Chi: Isurus
Loài:
I. paucus
Danh pháp hai phần
Isurus paucus
Guitart-Manday, 1966
Phân bổ
Các đồng nghĩa
  • Isurus alatus Garrick, 1967
  • Lamiostoma belyaevi Glückman, 1964
  • Isurus oxyrinchus (non Rafinesque, 1810) misapplied

Cá mập mako vây dài (tên khoa học Isurus paucus) là một loài cá mập thu trong họ Lamnidae, với phân bố trên toàn thế giới trong vùng biển ôn đới và nhiệt đới. Đây là một loài không phổ biến, nó thường được gộp lại dưới cái tên "mako" với loài tương đối nổi tiếng hơn nó, là cá mập mako vây ngắn (I. oxyrinchus). Loài này sống ở nước sâu vừa, theo nghiên cứu báo cáo là độ sâu 220 m (720 ft). Cá mập mako vây dài phát triển đến chiều dài tối đa là 4,3 m (14 ft), vây mỏng và dài hơn, vây ngực rộng dài của loài này cho thấy nó có khả năng bơi lội chậm hơn và ít hoạt động hơn so với cá mập mako vây ngắn.

Chú thích

  1. ^ Rigby, C.L.; Barreto, R.; Carlson, J.; Fernando, D.; Fordham, S.; Francis, M.P.; Jabado, R.W.; Liu, K.M.; Marshall, A.; Pacoureau, N.; Romanov, E.; Sherley, R.B.; Winker, H. (2019). “Isurus paucus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T60225A3095898. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T60225A3095898.en. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Appendices | CITES”. cites.org. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Isurus paucus, Longfin mako at FishBase
  • Isurus paucus (Longfin Mako) at IUCN Red List
  • Biological Profiles: Longfin Mako Lưu trữ 2019-04-17 tại Wayback Machine at Florida Museum of Natural History Ichthyology Department
  • Biology of the Longfin Mako at ReefQuest Centre for Shark Research
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q207630
  • Wikispecies: Isurus paucus
  • ADW: Isurus_paucus
  • AFD: Isurus_paucus
  • ARKive: isurus-paucus
  • BOLD: 72357
  • EoL: 46559754
  • FishBase: 753
  • GBIF: 5216258
  • iNaturalist: 103571
  • IRMNG: 10839400
  • ITIS: 159926
  • IUCN: 60225
  • NCBI: 7847
  • Species+: 98244
  • WoRMS: 105840


Hình tượng sơ khai Bài viết về Cá sụn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s