Cúp bóng đá Bulgaria 1947

Cúp bóng đá Bulgaria 1947
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchLevski Sofia
(vô địch lần 3)
Á quânBotev Plovdiv
1946
1948

Cúp bóng đá Bulgaria 1947 là mùa giải thứ 7 của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Quân đội Xô-viết). Trong giải đấu có sự tham gia của 10 đội vô địch các giải đấu cúp khu vực. Levski Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Botev Plovdiv 1–0 trong trận chung kết tại Sân vận động Yunak ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Zagorets Nova Zagora 1–2 Chernomorets Burgas
Marek Dupnitsa 0–0 (aet)
1–3 (R)
Levski Sofia

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Montana 1–2 Lokomotiv GO
Chernomorets Burgas 0–1 (aet) Botev Plovdiv
Pirin Blagoevgrad 1–6 Levski Sofia
Rusenets Ruse 0–3 Dobrudzha Dobrich

Bán kết

Đội 1 Tổng Đội 2 Lượt đi Lượt về
Dobrudzha Dobrich 2–4 Botev Plovdiv 2–2 0–2
Levski Sofia 7–2 Lokomotiv GO 5–0 2–2

Chung kết

Chi tiết

Levski Sofia1−0Botev Plovdiv
Spasov  37' (ph.đ.)
Sân vận động Yunak, Sofia
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Todor Stoyanov (Sofia)
Levski
Botev

Tham khảo

  1. ^ “Хегемонът на купата се ражда след спасена дузпа” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 23 tháng 7 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1946–47