Caudron R.4

R.4
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Caudron
Nhà thiết kế René Caudron
Số lượng sản xuất 249

Caudron R.4 là một loại máy bay trinh sát của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Pháp

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 11,80 m (38 ft 9 in)
  • Sải cánh: 21,10 m (69 ft 3 in)
  • Chiều cao: 3,20 m (10 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 70,0 m2 (754 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.710 kg (3.770 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.330 kg (5.137 lb)
  • Powerplant: 2 × Renault 12Db, 97 kW (130 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 136 km/h (85 mph)
  • Thời gian bay: 3 giờ  0 phút
  • Trần bay: 4.600 m (15.090 ft)
  • Vận tốc lên cao: 1,9 m/s (374 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 4 × súng máy Lewis.303
  • 100 kg (220 lb) bom
  • Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 241.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 17.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Caudron chế tạo

    Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

    G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880