Chích chòe nước đầu trắng

Chích chòe nước đầu trắng
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Muscicapidae
Chi: Enicurus
Loài:
E. leschenaulti
Danh pháp hai phần
Enicurus leschenaulti
(Vieillot, 1818)

Chích chòe nước đầu trắng, tên khoa học: Enicurus leschenaulti, là một loài chim trong họ Đớp ruồi (Muscicapidae).[2] Loài này được Vieillot phân loại vào năm 1818.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2016). “Enicurus leschenaulti”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22710138A94236268. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22710138A94236268.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Enicurus leschenaulti tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Enicurus leschenaulti tại Wikimedia Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1588883
  • Wikispecies: Enicurus leschenaulti
  • ADW: Enicurus_leschenaulti
  • Avibase: FC7AF7E693BC4645
  • BirdLife: 22710138
  • BOLD: 117670
  • eBird: whcfor1
  • GBIF: 2492629
  • iNaturalist: 13092
  • IRMNG: 10213329
  • ITIS: 559911
  • IUCN: 22710138
  • NCBI: 320572
  • Xeno-canto: Enicurus-leschenaulti


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Đớp ruồi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s