Charaxes ethalion
Charaxes ethalion | |
---|---|
♀♀ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Charaxinae |
Tông (tribus) | Charaxini |
Chi (genus) | Charaxes |
Loài (species) | C. ethalion |
Danh pháp hai phần | |
Charaxes ethalion (Boisduval, 1847) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hoàng đế Satyr hay Satyr Charaxes (Charaxes ethalion) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Phi.[1]
Sải cánh dài 45–55 mm đối với con đực và 50–63 mm đối với con cái.[2]
Ấu trùng ăn Albizia spp., Peltophorum africanum, Dichrostachys cinerea, Acacia ataxacantha, và Scutia myrtina.[1][2]
Subpecies
Xếp theo bảng chữ cái.[1]
- C. e. binghami Henning, 1982
- C. e. ethalion Boisduval, 1847
- C. e. fisheri Henning, 1982
- C. e. handmani Henning, 1982
- C. e. kikuyuensis van Someren, 1967
- C. e. kitungulensis Strand, 1911
- C. e. littoralis van Someren, 1967
- C. e. marsabitensis van Someren, 1967
- ?C. e. nyasicus van Someren, 1975
- C. e. nyanzae van Someren, 1967
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b c Charaxes, funet.fi
- ^ a b Woodhall, Steve. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers, 2005
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Charaxes ethalion tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Charaxes ethalion tại Wikimedia Commons
Bài viết về bướm giáp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|