Error đĩa đơn của ClariSBản mẫu:SHORTDESC:Error đĩa đơn của ClariS
"Connect" |
---|
Đĩa đơn của ClariS từ album Birthday |
---|
Phát hành | 2 tháng 2, 2011 |
---|
Thu âm | 2011 |
---|
Thể loại | J-pop |
---|
Thời lượng | 4:27 |
---|
Hãng đĩa | SME |
---|
Sáng tác | Watanabe Shō |
---|
Thứ tự đĩa đơn của ClariS |
---|
"Irony" (2010) | "Connect" (2011) | "Nexus" (2011) | |
"Connect" (コネクト, Konekuto?) là đĩa đơn thứ hai của ClariS, do SME Records phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2011. Bài hát được sử dụng làm nhạc chủ đề mở đầu cho anime truyền hình Ma pháp thiếu nữ Madoka Magica.
Trên Oricon Weekly Chart ngày 14 tháng 2 năm 2011, nó đã bán được 25.000 bản và đạt vị trí thứ 5, và tiếp tục nằm trong top 10 sau tác phẩm trước.[1] Chứng nhận đĩa vàng của Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản nhận đĩa vàng vào tháng 1 năm 2012.[2] Về chứng nhận phân phối nhạc trả phí, nó đã được chứng nhận Vàng vào tháng 3 năm 2012,[3] Bạch kim vào tháng 1 năm 2014 và Bạch kim đôi vào tháng 3 năm 2020.[4]
Danh sách track
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Biên khúc | Thời lượng |
---|
1. | "Connect" (コネクト Konekuto) | Watanabe Shō | Watanabe Shō | Yuasa Atsushi | 4:27 |
---|
2. | "Dreamin'" | Kadono Toshikazu | Kadono Toshikazu | Harada Takuya, Kadono Toshikazu | 4:33 |
---|
3. | "Kimi to Futari" (キミとふたり Cặp với anh) | Carlos K. | Carlos K. | Carlos K. | 4:09 |
---|
4. | "Connect (khí nhạc)" (コネクト Konekuto) | | Watanabe Shō | Yuasa Atsushi | 4:27 |
---|
Tổng thời lượng: | 17:48 |
---|
Bản giới hạn Madoka Magica |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Biên khúc | Thời lượng |
---|
1. | "Connect" (コネクト Konekuto) | Watanabe Shō | Watanabe Shō | Yuasa Atsushi | 4:27 |
---|
2. | "Dreamin'" | Kadono Toshikazu | Kadono Toshikazu | Harada Takuya, Kadono Toshikazu | 4:33 |
---|
3. | "Kimi to Futari" (キミとふたり Cặp với anh) | Carlos K. | Carlos K. | Carlos K. | 4:09 |
---|
4. | "Connect (TV Mix)" | Watanabe Shō | Watanabe Shō | Yuasa Atsushi | 1:33 |
---|
Tổng thời lượng: | 14:55 |
---|
DVD |
---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|
1. | "Connect" (Video âm nhạc) | 4:27 |
---|
Nhân sự
- ClariS
- Clara – giọng hát
- Alice – giọng hát
- Sản xuất
- Koiwa Takashi – mixer
- Kojima Kōtarō – mastering
- Yamazaki Motohiro – đạo diễn, thiết kế nghệ thuật
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng (2011) | Vị trí cao nhất |
Nhật Bản Billboard Japan Hot 100[5] | 17 |
Nhật Bản Oricon Weekly Singles[6] | 5 |
Tham khảo
- ^ 現役女子中学生ユニット“ClariS”2ndシングルが初登場5位! Lưu trữ 2012-07-15 tại Archive.today リッスンジャパン-2011年2月8日配信、2011年2月8日閲覧
- ^ “レコ協、1月ミリオン等認定作品発表”. Musicman. エフ・ビー・コミュニケーションズ株式会社. 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “レコ協、3月度着うた等有料音楽配信認定を公表”. Musicman. エフ・ビー・コミュニケーションズ株式会社. 20 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “3月度有料音楽配信認定”. PR TIMES. 株式会社PR TIMES. 20 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Billboard Japan Hot 100 2011/02/14” (bằng tiếng Japanese). Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ コネクト [Connect] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|
---|
Album phòng thu | - Birthday
- Second Story
- Party Time
|
---|
Đĩa mở rộng | - Spring Tracks: Haru no Uta
|
---|
Đĩa đơn | - "Irony"
- "Connect"
- "Nexus"
- "Naisho no Hanashi"
- "Wake Up"
- "Luminous"
- "Reunion"
- "Colorful"
- "Click"
- "Step"
- "Hitorigoto"
|
---|
|
---|
- Tập phim
- Phim điện ảnh
- Chuơng truyện
|
Nhân vật | - Aoki Ume
- Shinbo Akiyuki
- Urobuchi Gen
- Gekidan Inu Curry
- Miyamoto Yukihiro
|
---|
Nhân vật | - Kaname Madoka
- Akemi Homura
- Miki Sayaka
- Sakura Kyoko
- Tomoe Mami
- Kyubey
|
---|
Âm nhạc | |
---|
Trò chơi video | |
---|
Thể loại |