Conocybe

Conocybe
Conocybe tenera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Bolbitiaceae
Chi (genus)Conocybe
Loài điển hình
Conocybe tenera
(Schaeff.) Fayod (1889)
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Gastrocybe Watling (1968)[1]
  • Raddetes P.Karst. (1887)
  • Pholiotella Speg. (1889)
  • Pseudoconocybe Hongo (1967)

Conocybe là một chi nấm trong họ Bolbitiaceae, thuộc bộ Agaricales. Trong số ít nhất 243 loài, Conocybe tenera là loài điển hình của chi. Có khoảng 50 loài khác nhau phát triển ở Bắc Mỹ.

Bốn loài trong chi có chứa hợp chất gây ảo giác (psilocin - C12H16N2O và psilocybin - C12H17N2O4P) là: C. kuehneriana, C. siligineoides, C. cyanopus, và C. smithii.[3] Conocybe siligineoides từng được dùng trong các hoạt động liên quan đến đạo Saman của người Mazatec vùng Oaxaca, México.[4]

Các loài

  • Conocybe apala (rất phổ biến)
  • Conocybe aurea
  • Conocybe cyanopus (tác động thần kinh)
  • Conocybe elegans
  • Conocybe filaris (độc tố tử vong)
  • Conocybe kuehneriana (tác động thần kinh)
  • Conocybe moseri
  • Conocybe reticulata
  • Conocybe rickenii
  • Conocybe siligineoides (tác động thần kinh)
  • Conocybe smithii (tác động thần kinh)
  • Conocybe tenera (loài điển hinh)
  • Conocybe volviradicata[5]

Xem thêm

  • Họ nấm Bolbitiaceae
  • Cổng thông tin Nấm

Chú thích

  1. ^ Tóth A, Hausknecht A, Krisai-Greilhuber I, Papp T, Vágvölgyi CV, Nagy LG. (2013). “Iteratively Refined Guide Trees Help Improving Alignment and Phylogenetic Inference in the Mushroom Family Bolbitiaceae”. PLoS ONE. 8 (2). doi:10.1371/0056143.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ “Synonymy: Conocybe Fayod”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ Guzmán G, Allen JW, Gartz J. (1998). “A worldwide geographical distribution of the neurotropic fungi, an analysis and discussion” (PDF). Annali del Museo civico di Rovereto. 14. tr. 198–280. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ Heim R, Wasson RG. (1958). Les champignons hallucinogènes du Mexique: études ethnologiques, taxinomiques, biologiques, physiologiques et chimiques (bằng tiếng Pháp). Paris, France: Muséum national d'histoire naturelle.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  5. ^ Watling R, Işiloğlu M, Sermenli HB. (2010). “Observations on the Bolbitiaceae 31. Conocybe volviradicata sp. nov”. Mycotaxon. 114. tr. 145–149. doi:10.5248/114.145.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Conocybe trên Index Fungorum.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ nấm Agaricales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s