Crassula helmsii

Crassula helmsii
Leaves and flowers of C. helmsii
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Saxifragales
Họ: Crassulaceae
Chi: Crassula
Loài:
C. helmsii
Danh pháp hai phần
Crassula helmsii
(Kirk) Cockayne, 1907
Các đồng nghĩa
  • Tillaea recurva
  • Tillaea helmsii
  • Crassula recurva

Crassula helmsii là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (Kirk) Cockayne miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Crassula helmsii. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Crassula helmsii
  • Wikidata: Q160221
  • Wikispecies: Crassula helmsii
  • APDB: 224407
  • APNI: 83899
  • BOLD: 459537
  • EoL: 590109
  • EPPO: CSBHE
  • GBIF: 5362054
  • GRIN: 416223
  • iNaturalist: 199392
  • IPNI: 77199135-1
  • IRMNG: 10215342
  • ITIS: 565979
  • NBN: NBNSYS0000004639
  • NCBI: 300471
  • NSWFlora: Crassula~helmsii
  • NZOR: 13a3835d-b983-43f1-9aad-f1fe1237fc5e
  • Plant List: kew-2741774
  • PLANTS: CRHE5
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:105941-3
  • VicFlora: 47d18feb-cb5b-43ed-b753-52232122b95b
Tillaea helmsii


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Lá bỏng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s