Cricetulus
Cricetulus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Cricetulus Milne Edwards, 1867[1] |
Loài điển hình | |
Cricetulus griseus Milne-Edwards, 1867 (= Mus barabensis Pallas, 1773). | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allocricetus Schaub, 1930; Cricetinus Zdansky, 1928; Moldavimus Samson and Radulesco, 1973; Urocricetus Satunin, 1903. |
Cricetulus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Milne-Edwards miêu tả năm 1867.[1] Loài điển hình của chi này là Cricetulus griseus Milne-Edwards, 1867 (= Mus barabensis Pallas, 1773).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cricetulus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Cricetulus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ gặm nhấm Cricetidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|