Crotalus intermedius

Crotalus intermedius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Crotalus
Loài (species)C. intermedius
Danh pháp hai phần
Crotalus intermedius
Troschel, 1865

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Crotalus intermedius Troschel In Müller, 1865
    • Crotalus intermedius
      – Fischer, 1881
    • Sistrurus intermedius
      – Garman, 1884
    • Crotalus intermedius intermedius
      – Klauber, 1952[2]

Crotalus intermedius là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Troschel mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[3] Loài này được tìm thấy ở miền trung và miền nam Mexico. Ba phân loài hiện đang được công nhận, bao gồm cả phân loài chỉ định được mô tả ở đây.

Tham khảo

  1. ^ Canseco-Márquez, L.; Campbell, J.A.; Ponce-Campos, P.; Muñoz-Alonso, A.; García Aguayo, A (2007). “Crotalus intermedius”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Crotalus intermedius”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  • Dữ liệu liên quan tới Crotalus intermedius tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Crotalus intermedius tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về họ Rắn lục này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s