Cuscuta umbellata
Cuscuta umbellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Convolvulaceae |
Chi (genus) | Cuscuta |
Loài (species) | C. umbellata |
Danh pháp hai phần | |
Cuscuta umbellata Kunth[1] |
Cuscuta umbellata là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1818.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cuscuta umbellata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cuscuta umbellata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cuscuta umbellata”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề Họ Bìm bìm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|