Danh sách Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX được tổ chức tại Bắc Kinh, Trung Quốc từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 10 năm 2022, với 2.379 đại biểu bao gồm 83 đại biểu khách mời, đại diện cho 96 triệu Đảng viên cả nước. Theo danh sách đề xuất ứng cử "lưỡng ủy" (两委) gồm nhân tuyển cho Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được Bộ Chính trị thảo luận và thông qua ngày 25 tháng 9 năm 2022, có các ứng viên cho vị trí Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX. Ngày 22 tháng 10, vào ngày cuối cùng của đại hội, Đại 20 tổ chức bầu cử chính thức, lựa chọn các ứng cử viên với điều kiện đạt được quá nửa số phiếu và thông qua 171 Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX,[1] bên cạnh 205 Ủy viên chính thức.[2][3] Các Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng có nhiệm kỳ từ ngày 22 tháng 10 năm 2022 đến khi kết thúc nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương Đảng, thường lệ vào cuối năm 2027, với quyền hạn như Ủy viên chính thức, trừ quyền biểu quyết và ứng cử vào Bộ Chính trị, Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị, Ban Bí thư và Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương.
Danh sách Ủy viên dự khuyết
- Thuộc tính giới tính, dân tộc mặc định của các Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng là nam, người Hán, có bổ sung về giới tính và dân tộc kèm theo. Ngoài ra là quân hàm và chức danh viện sĩ khoa học nếu có.
- Cột "Vị trí đảm nhiệm" trình bày chức vụ chủ đạo của các Ủy viên dự khuyết, thời gian tính từ ngày 23 tháng 10 năm 2022 – Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy ban Trung ương khóa XX, cho đến cuối năm 2027, khi Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XXI khai mạc. Trường hợp Ủy viên dự khuyết được bầu bổ sung vào Ủy viên chính thức thì "Vị trí đảm nhiệm" trong giai đoạn tiếp theo của họ không còn được mô tả ở danh sách này.
- Nếu các chức vụ không được ghi chú về thời gian thì có nghĩa là được Ủy viên dự khuyết đảm nhiệm trong toàn bộ nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương.
- Người đứng đầu Tỉnh ủy, Thành ủy, Khu ủy của đơn vị hành chính cấp tỉnh đều kiêm nhiệm Bí thư thứ Nhất Đảng ủy lực lượng quân sự của đơn vị hành chính đó, danh sách này không ghi chú kèm theo.
- Đối với Ủy ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy, Khu ủy thì Ủy viên Ủy ban này được gọi tắt là Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy, Khu ủy đó, bao gồm Bí thư, Phó Bí thư. Trường hợp được đề bạt làm Bí thư, Phó Bí thư thì mặc nhiên giữ chức vụ Ủy viên Ủy ban Thường vụ cho đến khi được miễn nhiệm, điều động.
- Người đứng đầu Chính phủ Nhân dân ở từng tỉnh, khu tự trị, trực hạt thị đều kiêm nhiệm Bí thư Đảng tổ Chính phủ Nhân dân đó, danh sách này không ghi chú kèm theo. Về chức vụ quyền Tỉnh trưởng, quyền Chủ tịch, quyền Thị trưởng thì vị trí của chức vụ này là cấp phó kiêm quyền của người đứng đầu, chẳng hạn như Phó Tỉnh trưởng kiêm quyền Tỉnh trưởng, cho đến khi người đó trở thành người đứng đầu chính thức.
- Các đơn vị hành chính được gọi là thành phố bao gồm trực hạt thị, địa cấp thị là tỉnh lỵ, địa cấp thị cấp phó tỉnh, cơ quan tổ chức Đảng là Thành ủy với người đứng đầu là Bí thư Thành ủy. Cơ quan tổ chức Đảng địa cấp thị là Thị ủy, người đứng đầu là Bí thư Thị ủy. Người đứng đầu Chính phủ Nhân dân thành phố, địa cấp thị đều là Thị trưởng.
- Đảng ủy các cơ quan, đơn vị của lực lượng vũ trang do Chính ủy là Bí thư Đảng ủy, thủ trưởng quân sự là Phó Bí thư Đảng ủy, danh sách này không ghi chú kèm theo.
- Tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc, đơn vị công lập thuộc Quốc vụ viện, người đứng đầu tổ chức Đảng, người điều hành có thể không phải là một, danh sách này có ghi chú kèm theo.
- Danh sách này không ghi chú về vị trí thành viên các Đảng tổ, Ủy viên Đảng ủy.
- Trường hợp Ủy viên vi phạm kỷ luật Đảng, chịu các hình thức xử lý kỷ luật thì danh sách này chỉ đề cập khi nội dung hiệu lực của sự việc nằm trong khoảng thời gian nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương khóa XX.
- Danh sách ghi chú kèm theo các Ủy viên từng là Ủy viên chính thưc, dự khuyết của Ủy ban Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng trước khóa XX.
Tổng cộng 171 Ủy viên dự khuyết, sắp xếp theo thứ tự số lượng phiếu bầu nhận được, trường hợp số phiếu bằng nhau thì theo thứ tự các nét trong tên của Ủy viên theo chữ Hán giản thể:[1]
Ủy viên | Chân dung | Sinh | Quê quán | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Hướng Quần (nữ) | 1965 | Hoài An, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy An Huy | [4] | ||
Đinh Hưng Nông Trung tướng | 1963 | Kiến Hồ, Giang Tô | Chủ nhiệm Bộ Công tác chính trị Lực lượng Chi viện chiến lược | [5] | ||
Vu Lập Quân | 1967 | Kiến Bình, Liêu Ninh | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Tứ Xuyên | [6] | ||
Vu Cát Hồng Viện sĩ (nữ) | 1967 | An Sơn, Liêu Ninh | Chủ nhiệm Phòng thí nghiệm hợp tác quốc tế khoa học tương lai Đại học Cát Lâm | [7] | ||
Vu Hội Văn (Mãn) | 1968 | Tuy Trung, Liêu Ninh | Thường vụ Thành ủy Trùng Khánh, Bí thư Quận ủy Vạn Châu | [8] | ||
Mã Hán Thành (Hồi) | 1968 | Đồng Tâm, Ninh Hạ | Thường vụ Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Khu ủy Ninh Hạ | [9] | ||
Vương Kiện | 1965 | Thường vụ Tỉnh ủy Liêu Ninh, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Liêu Ninh | [10] | |||
Vương Hi Viện sĩ | 1966 | Nam Thông, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Đông, Phó Tỉnh trưởng Quảng Đông | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [11] | |
Vương Lập Nham Trung tướng | 1962 | Chính ủy Lực lượng Hậu cần Quân ủy Trung ương | [12] | |||
Vương Vĩnh Hồng | 1969 | Cục trưởng Cục Quản lý sự vụ cơ quan Quốc gia | [13] | |||
Vương Kháng Bình Trung tướng | 1965 | Ích Dương, Hồ Nam | Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ | [14] | ||
Vương Đình Khải | 1967 | Trường Xuân, Cát Lâm | Thường vụ Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Thiên Tân | [15] | ||
Vương Tân Vĩ | 1967 | Bảo Phong, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Liêu Ninh, Bí thư Thành ủy Thẩm Dương | [16] | ||
Vương Gia Nghị | 1965 | Thanh Đồng Hạp, Ninh Hạ | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Cam Túc | [17] | ||
Vi Thao (Tráng) | 1970 | La Thành, Quảng Tây | Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Tây, Bí thư Thành ủy Thái Nguyên | [18] | ||
Phương Vĩnh Tường Trung tướng | 1966 | Đồng An, Phúc Kiến | Chính ủy Lục quân Chiến khu Nam Bộ | [19] | ||
Phương Hồng Vệ | 1966 | Phú Bình, Thiểm Tây | Thường vụ Tỉnh ủy Thiểm Tây, Bí thư Thành ủy Tây An | [20] | ||
Đặng Diệc Vũ | 1965 | Du, Hồ Nam | Chủ tịch Tập đoàn Dự trữ lương thực Trung Quốc | [21] | ||
Đặng Tu Minh | 1964 | Bồng Khê, Tứ Xuyên | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Giang Tô | Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX | [22] | |
Thạch Ngọc Cương (Miêu) | 1965 | Phượng Hoàng, Hồ Nam | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Vân Nam | [23] | ||
Thạch Chính Lộ Trung tướng | 1963 | Đại Dã, Hồ Bắc | Tư lệnh Lục quân Chiến khu Bắc Bộ | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [24] | |
Lư Hồng (nữ) | 1968 | Tỉnh Nghiên, Tứ Xuyên | Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Thành ủy Trùng Khánh | [25] | ||
Lư Đông Lượng | 1973 | Khang Bình, Liêu Ninh | Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Tây, Bí thư Thị ủy Đại Đồng | [26] | ||
Phó Văn Hoá Thiếu tướng | 1965 | Thường vụ Thành ủy Bắc Kinh, Tư lệnh Vệ binh Bắc Kinh | [27] | |||
Tùng Lượng | 1971 | Văn Đăng, Sơn Đông | Cục trưởng Cục Dự trữ vật tư và lương thực Quốc gia | [28] | ||
Bao Cương (Mông Cổ) | 1969 | Phụ Tân, Liêu Ninh | Thường vụ Khu ủy Nội Mông, Bí thư Thành ủy Hohhot | [29] | ||
Hình Thiện Bình (nữ) | 1968 | Hòa, An Huy | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Phúc Kiến | [30] | ||
Cát Lâm | 1962 | Thượng Hải | Bí thư Đảng tổ, Phó Viện trưởng thứ nhất Học viện Chủ nghĩa xã hội Trung ương | Ủy viên khóa XVII và XVIII (dự khuyết) | [31] | |
Khúc Oánh Phác | 1965 | Đường Hà, Hà Nam | Xã trưởng, Tổng biên tập China Daily | [32] | ||
Lã Quân | 1967 | Tân Tập, Hà Bắc | Chủ tịch Tập đoàn Trung Lương | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [33] | |
Chu Thiên Thư | 1969 | Tú Thiên, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Cam Túc, Bí thư Thành ủy Lan Châu | [34] | ||
Chu Văn Tường Trung tướng | 1963 | Hưng Quốc, Giang Tây | Phó Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát Vũ trang | [35] | ||
Chu Chi Tùng | 1969 | Liên Vân Cảng, Giang Tô | Thường vụ Thành ủy Thượng Hải, Bí thư Khu ủy Tân khu Phố Đông | [36] | ||
Chu Quốc Hiền | 1964 | Nghĩa Ô, Chiết Giang | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Hồ Nam | [37] | ||
Chu Hạc Tân | 1968 | Khải Đông, Giang Tô | Chủ tịch Tập đoàn Trung Tín Trung Quốc | [38] | ||
Lưu Quân | 1972 | Thông Vị, Cam Túc | Hàng trưởng Ngân hàng Giao thông Giám sự trưởng Hiệp hội Giao dịch thị trường ngân hàng Trung Quốc | [39] | ||
Lưu Tiệp | 1970 | Đan Dương, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Chiết Giang, Bí thư Thành ủy Hàng Châu | [40] | ||
Lưu Cường | 1971 | Hải Nguyên, Ninh Hạ | Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Đông, Bí thư Thành ủy Tế Nam | [41] | ||
Lưu Trọng Hoa Viện sĩ | 1965 | Hành Dương, Hồ Nam | Chủ nhiệm Phòng Nghiên cứu Công nghệ Chè Quốc gia Chủ nhiệm Ủy ban Học thuật Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | [42] | ||
Lưu Hồng Kiến | 1973 | Phúc Đỉnh, Phúc Kiến | Thường vụ Tỉnh ủy Vân Nam, Bí thư Thành ủy Côn Minh | [43] | ||
Lưu Quế Bình | 1966 | Hành Nam, Hồ Nam | Thường vụ Thành ủy Thiên Tân, Phó Thị trưởng thường vụ Thiên Tân | [44] | ||
Lưu Liệt Hoành | 1968 | Thành Đô, Tứ Xuyên | Chủ tịch Liên Thông Trung Quốc | [45] | ||
Lưu Kính Trinh | 1967 | Y Xuân, Hắc Long Giang | Chủ tịch Tập đoàn Dược phẩm Quốc gia Lý sự trưởng Liên minh Bảo đảm ứng cấp Y Dược Quốc gia | [46] | ||
Quan Chí Âu (Mãn) | 1969 | Thẩm Dương, Liêu Ninh | Cục trưởng Cục Thảo nguyên và Lâm nghiệp Quốc gia | [47] | ||
Thang Quảng Phúc Viện sĩ | 1966 | Trừ Châu, An Huy | Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Internet năng lượng toàn cầu | [48] | ||
An Vĩ | 1966 | Trấn Bình, Hà Nam | Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam, Bí thư Thành ủy Trịnh Châu | [49] | ||
Nông Sinh Văn (Tráng) | 1965 | Thiên Đẳng, Quảng Tây | Phó Bí thư Khu ủy Quảng Tây, Bí thư Thành ủy Nam Ninh | [50] | ||
Tôn Hướng Đông Thiếu tướng | 1966 | An Lục, Hồ Bắc | Quân đoàn trưởng Quân đoàn Không giáng | [51] | ||
Tôn Kim Minh Trung tướng | 1965 | Thái Châu, Giang Tô | Tham mưu trưởng Lực lượng Tên lửa chiến lược | [52] | ||
Tôn Mai Quân (nữ) | 1965 | Khai Giang, Tứ Xuyên | Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Bắc Kinh | [53] | ||
Kỷ Bân | 1966 | Đài Trung, Đài Loan | Phó Hội trưởng Liên hội Đồng bào Đài Loan | [54] | ||
Đỗ Giang Phong Viện sĩ | 1969 | Vô Tích, Giang Tô | Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | [55] | ||
Lý Vân Trạch | 1970 | Yên Đài, Sơn Đông | Thường vụ Tỉnh ủy Tứ Xuyên, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Tứ Xuyên | [56] | ||
Lý Văn Đường | 1965 | Kim Hoa, Chiết Giang | Chủ nhiệm Bộ Giáo Nghiên Văn học, Lịch sử và Giáo dục Trường Đảng Trung ương | [57] | ||
Lý Thuật Tài Viện sĩ | 1965 | Lai Thủy, Hà Bắc | Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Sơn Đông | [58] | ||
Lý Thạch Tùng (Bạch) | 1969 | Vân Long, Vân Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Vân Nam, Bí thư Thị ủy Khúc Tĩnh | [59] | ||
Lý Hồng Quân | 1965 | Đương Dương, Hồ Bắc | Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tây, Bí thư Thành ủy Nam Xương | [60] | ||
Lý Hiền Ngọc Thiếu tướng, Viện sĩ (nữ, Triều Tiên) | 1965 | Mẫu Đơn Giang, Hắc Long Giang | Tổng Công trình sư Viện nghiên cứu Quân chủng Tên lửa | [61] | ||
Lý Minh Tuấn | 1970 | Huy Huyện, Hà Nam | Thường vụ Thị ủy Khai Phong, Bí thư Huyện ủy Lan Khảo | [62] | ||
Lý Minh Thanh | 1965 | Trùng Khánh | Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Trùng Khánh | [63] | ||
Lý Kiến Dung (nữ) | 1966 | Phó Sở trưởng Sở nghiên cứu Thiết kế động cơ Thẩm Dương AVIC Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Phát triển hàng không Trung Quốc | [64] | |||
Lý Vinh Xán | 1966 | Thiệu Hưng, Chiết Giang | Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Hồ Bắc | [65] | ||
Lý Điện Huân | 1967 | Thượng Thái, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Nam, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hồ Nam | [66] | ||
Lý Nho Tân Viện sĩ | 1969 | Kiến Âu, Phúc Kiến | Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải | [67] | ||
Dương Bân (Di) | 1966 | Khâu Bắc, Vân Nam | Phó Tỉnh trưởng Vân Nam | [68] | ||
Dương Tấn Bách | 1973 | Giang Lăng, Hồ Bắc | Thường vụ Thành ủy Bắc Kinh, Phó Thị trưởng thường vụ Bắc Kinh | [69] | ||
Liên Mậu Quân | 1970 | Triều Dương, Liêu Ninh | Thường vụ Thành ủy Thiên Tân, Bí thư Khu ủy Tân khu Tân Hải | [70] | ||
Thời Quang Huy | 1970 | Phụ Dương, An Huy | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Quý Châu | [71] | ||
Ngô Hạo | 1970 | Nam Dương, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Giang Tây | [72] | ||
Ngô Thanh | 1965 | Mông Thành, An Huy | Thường vụ Thành ủy Thượng Hải, Phó Thị trưởng thường vụ Thượng Hải | [73] | ||
Ngô Cường (Động) | 1966 | Tân Hoảng, Hồ Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Quý Châu, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Quý Châu | [74] | ||
Ngô Khổng Minh Viện sĩ | 1964 | Cố Thủy, Hà Nam | Viện trưởng Viện Khoa học nông nghiệp | [75] | ||
Ngô Tuấn Bảo Trung tướng | 1965 | Tiềm Giang, Hồ Bắc | Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ | [76] | ||
Ngô Thắng Hoa (Bố Y) | 1966 | Đô Quân, Quý Châu | Thường vụ Tỉnh ủy Quý Châu, Bí thư Thị ủy Tất Tiết | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [77] | |
Ngô Triều Huy Viện sĩ | 1966 | Ôn Châu, Chiết Giang | Hiệu trưởng Đại học Chiết Giang | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [78] | |
Khâu Dũng Viện sĩ | 1964 | Vinh, Tứ Xuyên | Bí thư Đảng ủy Đại học Thanh Hoa | [79] | ||
Hà Nhã Linh Viện sĩ (nữ) | 1963 | Tây An, Thiểm Tây | Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo giảng dạy chuyên ngành Động cơ năng lượng Bộ Giáo dục Chủ nhiệm Ủy ban Học thuật Đại học Giao thông Tây An | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [80] | |
Cốc Chú | 1967 | Thượng Hải | Chủ tịch Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | [81] | ||
Thẩm Oánh (nữ) | 1965 | Tín Dương, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Hắc Long Giang, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hắc Long Giang | [82] | ||
Thẩm Đan Dương | 1965 | Chiếu An, Phúc Kiến | Thường vụ Tỉnh ủy Hải Nam, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hải Nam | [83] | ||
Trương Vĩ | 1970 | Chủ tịch Tập đoàn Mạng lưới Đường ống khí đốt và dầu khí Quốc gia | [84] | |||
Trương Chính | 1966 | Đại Khánh, Hắc Long Giang | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Tỉnh ủy Hà Bắc | [85] | ||
Trương Phượng Trung Thiếu tướng | 1966 | Tân Nghi, Giang Tô | Tư lệnh Căn cứ 66 Quân chủng Tên lửa | [86] | ||
Trương Văn Binh | 1971 | Hoắc Khâu, An Huy | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Hồ Bắc | [87] | ||
Trương An Thuận | 1965 | Bình Âm, Sơn Đông | Thường vụ Tỉnh ủy Hắc Long Giang, Bí thư Thành ủy Cáp Nhĩ Tân | [88] | ||
Trương Quốc Hoa | 1964 | Ngô Giang, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Hà Bắc, Phó Tỉnh trưởng Hà Bắc Bí thư Khu ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Quản lý Tân khu Hùng An | [89] | ||
Trương Trung Dương | 1970 | Lưu Dương, Hồ Nam | Tổng giám đốc Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật hàng không vũ trụ Trung Quốc | [90] | ||
Trương Kim Lương | 1969 | Lâm Cù, Sơn Đông | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch, Hàng trưởng Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc | [91] | ||
Trương Xuân Lâm | 1965 | Đức Dương, Tứ Xuyên | Phó Bí thư Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Khu ủy Tân Cương | [92] | ||
Trương Vinh Kiều | 1966 | Kỳ Môn, An Huy | Phó Tổng thiết kế sư Chương trình thám hiểm Mặt Trăng Tổng thiết kế sư Thiên vấn 1 | [93] | ||
Trương Siêu Siêu | 1967 | Tân Thái, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Hà Bắc, Bí thư Thành ủy Thạch Gia Trang | [94] | ||
Trương Trí Cương | 1964 | Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tập đoàn lưới điện Trung Quốc | [95] | |||
Trần Kiệt Viện sĩ | 1965 | Phúc Thanh, Phúc Kiến | Hiệu trưởng Đại học Đồng Tế | [96] | ||
Trần Ung (Mãn) | 1966 | Bắc Trấn, Liêu Ninh | Phó Bí thư chuyên chức Khu ủy Ninh Hạ | Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX | [97] | |
Trần Vĩnh Kỳ | 1967 | Hoài Nhân, Sơn Tây | Thường vụ Khu ủy Tây Tạng, Phó Chủ tịch thường vụ Tây Tạng | [98] | ||
Trần Hoành Mẫn Thiếu tướng | 1970 | Chủ nhiệm Trung tâm Khống chế phi hành không gian Bắc Kinh | [99] | |||
Trần Kiến Văn | 1965 | Long Hải, Phúc Kiến | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Tỉnh ủy Quảng Đông | [100] | ||
Trần Thuỵ Phong | 1966 | Giao Nam, Sơn Đông | Thường vụ Tỉnh ủy Thanh Hải, Bí thư Thành ủy Tây Ninh | [101] | ||
Lâm Khắc Khánh | 1966 | Tiên Đào, Hồ Bắc | Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Đông, Bí thư Thành ủy Quảng Châu | [102] | ||
Hàng Nghĩa Hồng Viện sĩ | 1962 | Bí thư Đảng ủy, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Vật lý kỹ thuật | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [103] | ||
La Cường (Miêu) | 1970 | Tư Nam, Quý Châu | Bí thư Châu ủy Kiềm Đông Nam | [104] | ||
La Đông Xuyên | 1965 | Trùng Khánh | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Phúc Kiến | [105] | ||
Kim Đông Hàn Viện sĩ | 1961 | Tuy Hóa, Hắc Long Giang | Hiệu trưởng Đại học Thiên Tân | Ủy viên khóa XVIII và XIX (dự khuyết) | [106] | |
Chu Chí Hâm Thiếu tướng, Viện sĩ | 1965 | Thái Hồ, An Huy | Hiệu trưởng Đại học Kỹ thuật du hành không gian | [107] | ||
Chu Kiến Quốc Thiếu tướng | 1964 | Tây An, Thiểm Tây | Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Tân Cương | [108] | ||
Trịnh Học Tuyển | 1966 | Chủ tịch Tập đoàn Xây dựng Trung Quốc | [109] | |||
Triệu Đông (Mãn) | 1971 | Tổng giám đốc, Đồng sự Tập đoàn Hóa dầu Trung Quốc | [110] | |||
Hồ Văn Dung | 1964 | Phủ Điền, Phúc Kiến | Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Thượng Hải | [111] | ||
Thi Tiểu Lâm (nữ) | 1969 | Dư Diêu, Chiết Giang | Thường vụ Tỉnh ủy Tứ Xuyên, Bí thư Thành ủy Thành Đô | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [112] | |
Khương Huy | 1969 | Kiến Xương, Liêu Ninh | Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Thành ủy Trùng Khánh | [113] | ||
Khương Quốc Bình Trung tướng | 1962 | Nhũ Sơn, Sơn Đông | Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Chiến khu Bắc Bộ | [114] | ||
Hồng Khánh (Triều Tiên) | 1976 | Diên Biên, Cát Lâm | Phó Bí thư Châu ủy, Châu trưởng Diên Biên | [115] | ||
Zulhayat Ismayil (nữ, Duy Ngô Nhĩ) | 1977 | Ürümqi, Tân Cương | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Đại học Kashgar | [116] | ||
Phí Đông Bân | 1970 | Cẩm Châu, Liêu Ninh | Cục trưởng Cục Đường sắt Quốc gia | [117] | ||
Phí Cao Vân | 1971 | Hoài An, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tô, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Giang Tô | [118] | ||
Diêu Lâm Viện sĩ | 1965 | Nam Thông, Giang Tô | Chủ tịch Tập đoàn Tài nguyên khoáng sản Trung Quốc | [119] | ||
Viên Khiết Viện sĩ | 1965 | Khải Đông, Giang Tô | Chủ tịch Tập đoàn Khoa học và Công nghiệp hàng không vũ trụ Trung Quốc | [120] | ||
Viên Cổ Khiết (nữ) | 1968 | Tuân Nghĩa, Quý Châu | Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Quảng Đông | [121] | ||
Hạ Lâm Mậu | 1970 | Tân Hồ, Giang Tô | Thường vụ Thành ủy, Bí thư Ủy ban Công tác giáo dục Thành ủy Bắc Kinh | [122] | ||
Từ Lưu Bình | 1964 | Dương Trung, Giang Tô | Chủ tịch Tập đoàn FAW | [123] | ||
Lăng Hoán Tân Trung tướng | 1962 | Tĩnh Giang, Giang Tô | Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương | [124] | ||
Quách Phương (nữ) | 1970 | Đức Hóa, Phúc Kiến | Thường vụ Thành ủy, Tổng thư ký Thành ủy Thượng Hải | [125] | ||
Quách Nguyên Cường | 1965 | Tín Dương, Hà Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Bắc, Bí thư Thành ủy Vũ Hán | [126] | ||
Quách Ninh Ninh (nữ) | 1970 | Thẩm Dương, Liêu Ninh | Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Phúc Kiến | [127] | ||
Quách Vĩnh Hồng (nữ) | 1968 | Hy Thủy, Hồ Nam | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Tỉnh ủy Thiểm Tây | [128] | ||
Quách Trúc Học | 1966 | Nguyên Thị, Hà Bắc | Tổng giám đốc, Đồng sự Tập đoàn Đường sắt Trung Quốc | [129] | ||
Gia Cát Vũ Kiệt | 1971 | Thượng Hải | Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Thượng Hải | [130] | ||
Hoàng Như Viện sĩ (nữ, Hồi) | 1969 | Nam An, Phúc Kiến | Hiệu trưởng Đại học Đông Nam | [131] | ||
Hoàng Húc Thông Thiếu tướng | 1970 | Quân đoàn trưởng Tập đoàn quân 74 | [132] | |||
Hoàng Chí Cường | 1970 | Thường Thục, Giang Tô | Thường vụ Khu ủy Nội Mông, Phó Chủ tịch thường vụ Nội Mông | [133] | ||
Hoàng Lộ Sinh Viện sĩ | 1965 | Thượng Do, Giang Tây | Bí thư Đảng ủy Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | [134] | ||
Tào Thục Mẫn (nữ) | 1966 | Tân Tập, Hà Bắc | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Tin tức Internet Quốc gia Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | [135] | ||
Cung Kỳ Hoàng Viện sĩ | 1964 | Phủ Điền, Phúc Kiến | Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh | [136] | ||
Thường Tiến Viện sĩ | 1966 | Thái Hưng, Giang Tô | Đài trưởng Đài Thiên văn Quốc gia Viện trưởng Đài thiên văn Tử Kim Sơn | [137] | ||
Thôi Ngọc Trung Trung tướng | 1964 | Hải Luân, Hắc Long Giang | Phó Tư lệnh Hải quân | [138] | ||
Thôi Vĩnh Huy | 1970 | Ân Thi, Hồ Bắc | Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Hạ Môn | [139] | ||
Khang Nghĩa | 1966 | Song Phong, Hồ Nam | Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia | [140] | ||
Bành Giai Học | 1965 | Tiềm Sơn, An Huy | Thường vụ Tỉnh ủy Chiết Giang, Bí thư Thành ủy Ninh Ba | [141] | ||
Cát Xảo Hồng (nữ) | 1970 | Thương Thủy, Hà Nam | Bí thư Thị ủy Tiêu Tác | [142] | ||
Đổng Vệ Dân | 1968 | Vũ Huyệt, Hồ Bắc | Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Bắc, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hồ Bắc | [143] | ||
Hàn Lập Minh (nữ) | 1964 | Thường Châu, Giang Tô | Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tô, Bí thư Thành ủy Nam Kinh | [144] | ||
Đàm Vĩ Trung | 1971 | Ngọc Lâm, Quảng Tây | Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Thâm Quyến | [145] | ||
Cảnh Kiến Phong Trung tướng | 1966 | Trường Hưng, Chiết Giang | Phó Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương | [146] | ||
Phó Ái Quốc Thiếu tướng | 1968 | Chính ủy Đại học Công nghệ Quốc phòng | [147] | |||
Phurbu Dongrub (Tạng) | 1972 | Gyangzê, Tây Tạng | Thường vụ Khu ủy Tây Tạng, Bí thư Thành ủy Lhasa | [148] | ||
Tăng Ích Tân Viện sĩ | 1962 | Liên Nguyên, Hồ Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Y tế Quốc gia Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ sức khỏe Trung ương | Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX | [149] | |
Tăng Tán Vinh | 1969 | Thiệu Đông, Hồ Nam | Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Đông, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Sơn Đông | [150] | ||
Ôn Cương | 1966 | Thái Nguyên, Sơn Tây | Chủ tịch Tập đoàn Quản lý tài sản Dung Thông Trung Quốc | [151] | ||
Lam Hiểu (Dao) | 1969 | Đô An, Quảng Tây | Bí thư Thị ủy Sùng Tả | [152] | ||
Ngu Ái Hoa | 1965 | Thiên Trường, An Huy | Thường vụ Tỉnh ủy An Huy, Bí thư Thành ủy Hợp Phì | [153] | ||
Đậu Hiền Khang Viện sĩ | 1966 | Tứ, An Huy | Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Vũ Hán | [154] | ||
Thái Duẫn Cách | 1971 | Bá Châu, Hà Bắc | Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Trùng Khánh | [155] | ||
Thái Lệ Tân (nữ) | 1971 | Vô Tích, Giang Tô | Thường vụ Khu ủy Quảng Tây, Phó Chủ tịch thường vụ Quảng Tây | [156] | ||
Thái Hy Lương | 1966 | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Bảo hiểm nhân thọ Trung Quốc | [157] | |||
Karma Tseden (Tạng) | 1967 | Jomda, Tây Tạng | Thường vụ Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Khu ủy Tây Tạng | [158] | ||
Liêu Lâm | 1966 | Hợp Phố, Quảng Tây | Phó Bí thư Đảng ủy, Hàng trưởng Ngân hàng Công Thương Trung Quốc | [159] | ||
Mâu Kiến Dân | 1965 | Hải Diêm, Chiết Giang | Chủ tịch Tập đoàn Chiêu thương Trung Quốc | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [160] | |
Lê Tương Thiếu tướng, Viện sĩ | 1967 | Lưu Dương, Hồ Nam | Hiệu trưởng Đại học Công nghệ Quốc phòng | [161] | ||
Nguỵ Văn Huy Thiếu tướng | 1968 | Phó Tư lệnh Hải quân Chiến khu Đông Bộ | [162] | |||
Tsering Thar (Tạng) | 1969 | Bình An, Thanh Hải | Thường vụ Tỉnh ủy Thanh Hải, Phó Tỉnh trưởng Thanh Hải | [163] | ||
Vương Húc Đông | 1967 | Sơn Đan, Cam Túc | Thành viên Đảng tổ Bộ Văn hóa và Du lịch, Viện trưởng Bảo tàng Cố cung | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [164] | |
Vương Hiểu Vân (nữ) | 1968 | Nghĩa Ô, Chiết Giang | Viện trưởng Viện nghiên cứu, Tổng giám đốc Kỹ thuật China Mobile | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [165] | |
Dương Phát Sâm | 1971 | Cổ Lãng, Cam Túc | Thường vụ Khu ủy Tân Cương, Bí thư Thành ủy Ürümqi | [166] | ||
Tiêu Xuyên | 1963 | Vọng Thành, Hồ Nam | Chủ nhiệm Trung tâm nghiên cứu Giáo dục đời sống Đại học Sư phạm Bắc Kinh | [167] | ||
Dư Kiếm Phong | 1965 | Thiên Thủy, Cam Túc | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Tập đoàn Công nghiệp hạt nhân Trung Quốc | [168] | ||
Tống Chí Dũng | 1965 | Cục trưởng Cục Hàng không Dân dụng | [169] | |||
Tống Ngư Thuỷ (nữ) | 1966 | Bồng Lai, Sơn Đông | Phó Viện trưởng Pháp viện Sở hữu trí tuệ Bắc Kinh Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | Ủy viên khóa XIX (dự khuyết) | [170] | |
Trương Tinh | Đội trưởng Đội 1205 Giếng 2 Công ty Kỹ thuật Dầu khí Đại Khánh Trung Quốc | [171] | ||||
Chu Trường Khuê | 1969 | Hà Trạch, Sơn Đông | Bí thư Đảng tổ, Phó Chủ tịch, Lý sự trưởng Hội Liên hiệp Người tàn tật Trung Quốc | [172] | ||
Thi Kim Thông (Miêu) | 1979 | Hoa Viên, Hồ Nam | Phó Trấn trưởng Song Long, Bí thư Chi bộ hương Thập Bát Động | [173] | ||
Vương Thành | 1969 | Sóc Châu, Sơn Đông | Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Chiết Giang | [174] |
Xem thêm
- Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
- Danh sách Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
Chú thích
- ^ a b 白宇; 赵欣悦 (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会候补委员名单”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 李萌 (ngày 22 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会委员名单”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2022.
- ^ 牛镛; 袁勃 (ngày 22 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会委员名单”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 27 tháng 9 năm 2018). “新任安徽女常委丁向群出任省委组织部长(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “习近平在中央军委基层建设会议上强调 发扬优良传统 强化改革创新 推动我军基层建设全面进步全面过硬”. CCTV1 Tân văn. 10 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ “于立军任四川省委组织部部长 前任王正谱已任国家乡村振兴局局长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.
- ^ 王子锋; 王珂园 (ngày 30 tháng 9 năm 2022). “于吉红:科技报国 勇攀高峰”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “于会文任重庆万州区委书记” (bằng tiếng Trung). Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022. Được lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2022 tại Wayback Machine
- ^ “马汉成任宁夏回族自治区党委统战部部长 白尚成不再担任”. Mạng Kinh tế nhân dân. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022.
- ^ Liêu Ninh. “王健任辽宁省副省长 陈向群不再担任”. Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
- ^ “李希当选广东省委书记 王曦、袁古洁、张晓强、王瑞军新任省委常委”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ “习近平对全军后勤工作会议作出重要指示强调 加快推动现代后勤高质量发展 为实现建军一百年奋斗目标提供有力支撑”. CCTV. 23 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “国务院任免李飞、王永红、陈旭、龚旗煌、李术才、李宝荣等职务”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ “全军学习贯彻党的十九届六中全会精神宣讲团走进东部战区开展专题宣讲”. CCTV7 Quân sự. 30 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
- ^ “天津新一届市委常委简历(书记李鸿忠 副书记张工、金湘军)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ “沈阳市召开领导干部大会 张国清出席并讲话”. Đông Bắc. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ “王嘉毅已任甘肃省委副书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
- ^ “70后新晋山西省委常委韦韬已任太原市委书记”. The Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ “将军履新!退役军人事务部副部长方永祥,晋升中将”. 163. 5 tháng 1 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2022.
- ^ 陕西新闻联播 (7 tháng 11 năm 2021). “刘国中在西安市领导干部会议上强调 巩固发展团结奋进好局面 当好高质量发展排头兵” (bằng tiếng Trung). Tay Bộ. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
- ^ 范若虹; 刘明晖 (ngày 29 tháng 1 năm 2019). “邓亦武任中储粮董事长”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “邓修明任江苏省委政法委书记 潘贤掌任省委秘书长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “吉林省委常委石玉钢调任云南省委副书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. ngày 12 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “石正露、郑璇任北部战区陆军领导”. Tài Tân. 5 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “卢红任重庆市委统战部部长、市政协党组副书记(兼)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
- ^ “卢东亮因工作调动辞任中国铝业董事长 敖宏代行职责”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2020.
- ^ “北京新一届市委常委名单(书记蔡奇 副书记陈吉宁、殷勇)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2022.
- ^ “丛亮同志任国家粮食和物资储备局党组书记”. Tân Hoa Xã. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ “包钢任呼和浩特市委书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
- ^ “福建省委宣传部长邢善萍兼任组织部长”. Tài Tân. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
- ^ 姚俊俊 (ngày 9 tháng 8 năm 2021). “魏小东任北京市政协党组书记”. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022.
- ^ “曲莹璞:中国日报社社长兼总编辑”. SJC. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
- ^ “中粮集团有限公司主要领导调整”. Tập đoàn COFCO. 9 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2021.
- ^ “朱天舒同志任兰州市委委员、常委、书记,中共兰州新区工作委员会第一书记(兼)”. Tân Hoa Xã. 7 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
- ^ 林韵诗 (30 tháng 12 năm 2020). “武警党委常委调整 朱文祥等四名将领履新”. Tài Tân. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
- ^ “朱芝松任浦东新区区委书记、上海自贸区管委会主任” (bằng tiếng Trung). Tân Kinh. 6 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2021.
- ^ “浙江省委常委、宣传部部长朱国贤,已任湖南省委副书记”. 央视网. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
- ^ “中信集团换帅 中信银行前行长落马”. 新浪财经综合. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
- ^ “银行间市场交易商协会换届 谷澍当选会长 刘珺当选监事长”. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “"70后"刘捷任杭州市委书记 已在三省履职”. Liên hợp Tảo báo. 2 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
- ^ “刘强任济南市委书记 孙立成不再担任”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
- ^ “湖南农业大学刘仲华院士:为做科研,每天只睡5小时”. Trường Sa. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
- ^ “刘洪建任昆明市委书记 程连元不再担任”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “刘桂平任天津市政府常务副市长、党组副书记_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2022.
- ^ “工信部副部长刘烈宏出任中国联通党组书记、董事长(简历)_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2021.
- ^ “刘敬桢任中国医药集团党委书记、董事长”. Finance Sina (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “关志鸥任国家林业和草原局(国家公园管理局)党组书记”. The Paper. 18 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020.
- ^ “西安交大校友汤广福、郭万林当选两院院士-西安交大新闻网”. news XT. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “坚决拥护对河南郑州"7·20"特大暴雨灾害调查问责”. Đại Hà. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “刘宁出席南宁市领导干部会议 农生文任南宁市委书记”. Quảng Tây. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
- ^ 陈宝成; 邱祺璞 (ngày 11 tháng 2 năm 2019). “人事观察|孙向东少将任空15军军长”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
- ^ “火箭军举行将官晋升仪式:周亚宁、方向晋升中将军衔”. The Paper. 6 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ “北京市委常委、统战部部长孙梅君兼任市委组织部部长”. Tân Kinh. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2021.
- ^ “第十次全国台湾同胞代表会议闭幕,黄志贤当选全国台联会长”. The Paper (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “党委常委、副校长杜江峰”. Đại học Khoa Kỹ Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “四川省委常委、副省长李云泽已任省政府党组副书记”. The Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ “李文堂任中央党校(国家行政学院)教育长(副部长级)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
- ^ “国务院任免李飞、王永红、陈旭、龚旗煌、李术才、李宝荣等职务”. Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2022.
- ^ “云南新一届省委常委简历(书记王宁 副书记王予波、石玉钢)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
- ^ 宋江云 (19 tháng 7 năm 2021). “广东省副省长李红军跨省履新江西省委常委、南昌市委书记”. The Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
- ^ “女导弹专家织网天地间——记第二炮兵某研究所总工程师李贤玉”. Thanh niên Trung Quốc. 12 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
- ^ 伊一 (ngày 29 tháng 9 năm 2021). “开封新一届市委常委名单(书记高建军 副书记李湘豫、卢志军)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- ^ “重庆市委副书记李明清兼任市委政法委书记_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- ^ “"航空发动机是我人生最好的选择"——记中国航发研究院常务副院长、总研究师李建榕”. SASAC (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “李荣灿任湖北省委副书记”. Tài Tân. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 3 tháng 12 năm 2021). “李殿勋任湖南省副省长”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “上海科技大学”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ 云南日报. “刘非任云南省政府党组副书记、副省长 杨斌任副省长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “杨晋柏任北京市副市长,亓延军任北京市副市长、市公安局局长”. Tân Hoa Xã. 24 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
- ^ 李源; 任佳晖 (ngày 6 tháng 4 năm 2020). “连茂君任天津市滨海新区区委书记(图/简历)”. Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “时光辉新当选贵州省委副书记”. Tài Tân. 28 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
- ^ “吴浩已任江西省委组织部部长”. Toàn Cầu. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.
- ^ “首页 / 政务公开 / 市政府信息公开目录 / 市政府领导 / 吴清”. Chính phủ Nhân dân Thượng Hải. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020.
- ^ “吴强、董家禄任贵州省副省长 谭炯、吴胜华、李睿不再担任_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2022.
- ^ “国务院任免国家工作人员(2021年10月29日)”. Chính phủ Nhân dân Trung ương. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
- ^ 岳怀让 (ngày 11 tháng 6 năm 2018). “吴俊宝空军少将出任中部战区空军副司令员”. Sohu (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “毕节市委书记调整”. Tân Kinh. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2022.
- ^ “浙江大学新一任校长出炉 计算机专家吴朝晖出任”. Hàng Châu. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2020.
- ^ “邱勇任清华大学党委书记 王希勤任校长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
- ^ “西安交通大学何雅玲教授当选中国科学院院士”. Đại học Giao thông Tây An. 7 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2016.
- ^ “(上市公司人事)谷澍就任农业银行董事长_中国经济网——国家经济门户”. finance CE. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
- ^ “沈莹任黑龙江省副省长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2022.
- ^ 蒋晨锐 (ngày 18 tháng 3 năm 2021). “新任海南省委常委沈丹阳已出任常务副省长”. The Paper (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “国家油气管网公司挂牌成立 据报中石油张伟将出任董事长”. Finance China (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 23 tháng 4 năm 2021). “张政任河北省委常委(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “新沂好男儿——火箭军方队领队张凤中国庆阅兵场上展英姿”. Chính phủ Tân Nghi. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2020.
- ^ “张文兵辞去湖北省副省长职务”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.
- ^ “张安顺任哈尔滨市委书记 王兆力不再担任_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
- ^ 周洁; 桑珊 (ngày 22 tháng 2 năm 2021). “最新!张国华当选河北省人民政府副省长”. The Paper (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2022.
- ^ 伍智超; 张同泽 (ngày 28 tháng 2 năm 2022). “张忠阳任中国航天科技集团有限公司总经理”. The Paper (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 蒋柠潞 (ngày 18 tháng 4 năm 2022). “邮储银行董事长张金良出任建设银行党委副书记_中国经济网——国家经济门户”. finance CE (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2022.
- ^ “张春林兼任新疆维吾尔自治区党委宣传部部长_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
- ^ liuxi (ngày 29 tháng 9 năm 2010). “嫦娥探月工程副总指挥:张荣桥”. New QQ (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “张超超同志任河北省委常委、石家庄市委书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. 26 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
- ^ “张智刚(电机系1982级)任国家电网公司董事、总经理、党组副书记”. Đại học Thanh Hoa (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “北理工四位教授分别当选中国科学院、中国工程院院士”. Đại học Kỹ thuật. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ “陈雍任宁夏回族自治区党委副书记 赖蛟任党委常委”. QQ. 15 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2021.
- ^ “陈永奇任西藏自治区政府常务副主席”. 新京报. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
- ^ 陈婕; 刘秋丽; 陈婕. “北京航天飞行控制中心主任陈宏敏谈飞控中心发展历程 - 中国军网”. 81 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
- ^ “陈建文任广东省委常委、宣传部部长”. Thế Diện. 23 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
- ^ 伊一 (ngày 14 tháng 8 năm 2021). “西宁十五届市委常委简历(书记陈瑞峰 副书记孔令栋、谢宝恩)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “林克庆任广州市委书记,张硕辅另有任用”. Tân Lãng. 3 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
- ^ “中国工程院2021年院士增选有效候选人名单”. Viện Khoa học Trung Quốc. 23 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2021.
- ^ 伊一 (ngày 23 tháng 8 năm 2021). “罗强接替桑维亮任黔东南州委书记 安九熊提名州长候选人(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 4 tháng 8 năm 2020). “最高法副院长罗东川调任福建省委常委、政法委书记(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “金东寒任天津大学校长 前任钟登华已任教育部副部长(简历)_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
- ^ “航天工程大学军政主官亮相:周志鑫、纪多分任校长、政委”. The Paper. 3 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.
- ^ “兰州军区举行军官晋衔仪式 8名军官晋升少将”. 搜狐. 4 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2019.
- ^ “郑学选校友出任中国建筑集团有限公司董事长、党组书记”. Tân văn Trùng Khánh. ngày 16 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 孙茂骥 (ngày 4 tháng 6 năm 2022). “校友赵东任中国石油化工集团有限公司总经理”. University of Petroleum (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 郑亚群 (ngày 10 tháng 12 năm 2020). “胡文容任上海市委常委、组织部部长”. Báo Tân Văn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 王珊珊. “施小琳跨省履新,成全国最年轻省会城市一把手!”. Tân Lãng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
- ^ “姜辉任重庆市委委员、常委”. 163. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
- ^ “官方披露:火箭军将军领队再度参加大阅兵”. Đông Phương. 30 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
- ^ 延边州人大. “延边朝鲜族自治州第十五届人民代表大会常务委员会关于洪庆代理州人民政府州长职务的决定”. Nhân dân Diên Biên. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
- ^ 王洪流 (ngày 16 tháng 10 năm 2022). “党代表通道|祖力亚提·司马义:欢迎大家来大美新疆做客”. [Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.
- ^ 邱丽芳 (24 tháng 10 năm 2022). “国务院任免国家工作人员”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 1 tháng 12 năm 2021). “邓修明任江苏省委政法委书记 潘贤掌任省委秘书长”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ 柯金定 (ngày 3 tháng 8 năm 2018). “姚林任鞍钢集团有限公司党委书记、董事长(简历)”. MNW (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 林玮琪 (ngày 18 tháng 6 năm 2020). “袁洁任中国航天科工集团有限公司董事长、党组书记”. Tân Kinh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “李希当选广东省委书记 王曦、袁古洁、张晓强、王瑞军新任省委常委”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ “北京市委常委夏林茂任市委教工委书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. 1 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2021.
- ^ 赵延心 (ngày 3 tháng 10 năm 2022). “徐留平代表:抢先机赢主动 加快建设世界一流汽车企业进程”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2022.
- ^ “中央军委纪委高层调整 凌焕新少将任副书记”. Tài Tân. 30 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2020.
- ^ 伊一 (ngày 26 tháng 9 năm 2022). “上海新一届市委常委简历 陈通、张为、郭芳新任市委常委”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022.
- ^ 湖北发布 (29 tháng 9 năm 2021). “郭元强任湖北省委常委、武汉市委书记”. news Sina. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ 伊一 (ngày 23 tháng 11 năm 2018). “郭宁宁(女)任福建省副省长(图 简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
- ^ “郭永红、刘强同志任陕西省委常委”. Quan sát. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 5 tháng 6 năm 2018). “郭竹学任中国铁路总公司副总经理、党组成员(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “"70后"上海市委副书记诸葛宇杰兼任政法委书记”. Tài Tân. 2 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.
- ^ 庄彧 (7 tháng 1 năm 2022). “黄如任东南大学校长”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ 岳怀让 (ngày 8 tháng 12 năm 2017). “林壮荣任第71集团军副军长,黄旭聪任第72集团军副军长”. The Paper (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 7 tháng 12 năm 2019). “黄志强任内蒙古自治区政府副主席 段志强不再担任(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “校长、党委副书记——黄路生”. Đại học Nông nghiệp Giang Tây (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 6 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “北航党委书记曹淑敏任中央网信办副主任”. Thế Diện. 23 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021.
- ^ “国务院任免李飞、王永红、陈旭、龚旗煌、李术才、李宝荣等职务”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
- ^ 陈俊松. “暗物质卫星首席科学家常进:为揭开隐藏宇宙贡献中国智慧”. Tân Hoa Xã. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “全军党史学习教育宣讲团继续展开专题宣讲”. CCTV7 Quân sự. 26 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
- ^ “崔永辉任厦门市委书记”. Mạng Kinh tế nhân dân. 30 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2021.
- ^ “康义已任国家统计局党组书记、局长,宁吉喆不再担任”. The Paper. 3 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “彭佳学任浙江省委常委、宁波市委书记(简历)_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ “葛巧红接替王小平任焦作市委书记 李亦博任副书记(简历)_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
- ^ 庄彧 (ngày 31 tháng 3 năm 2022). “董卫民任湖北省副省长” [Đổng Vệ Dân nhậm chức Phó Tỉnh trưởng Hồ Bắc]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 中共江苏省委组织部. “韩立明、赵世勇任省委常委”. 中共江苏省委新闻网. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
- ^ “覃伟中当选深圳市市长 骆文智当选深圳市人大常委会主任”. Tân Hoa Xã Thâm Quyến. 19 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
- ^ “全军党史学习教育总结会议在京召开 张又侠出席会议并讲话”. CCTV7 Quân sự. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
- ^ 陈宝成; 杨胜忠 (ngày 1 tháng 1 năm 2021). “人事观察|接班63岁刘念光 傅爱国任国防科技大学政委”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “普布顿珠兼任拉萨市委书记 严金海不再兼任”. Mạng Kinh tế nhân dân. 11 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
- ^ 陈飞燕 (1 tháng 7 năm 2022). “国家卫健委副主任曾益新已明确为正部长级”. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2022.
- ^ “山东新一届省委常委名单(书记李干杰 副书记周乃翔、陆治原)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- ^ 范若虹; 邱祺璞 (2 tháng 4 năm 2020). “新央企中国融通集团成立”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2020.
- ^ “蓝晓任崇左市委书记_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2022.
- ^ “虞爱华任合肥市委书记 宋国权不再担任”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
- ^ 庄彧 (ngày 6 tháng 12 năm 2016). “窦贤康任武汉大学校长 前任李晓红已任教育部副部长(图|简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 11 tháng 5 năm 2022). “蔡允革任重庆市委组织部部长”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “中国共产党广西壮族自治区第十二届委员会书记、副书记、常委简历”. Quảng Tây. 29 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ 韩宋辉 (ngày 2 tháng 4 năm 2022). “蔡希良任中国人寿保险(集团)公司党委副书记”. Chứng khoán Thượng Hải (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 7 tháng 1 năm 2022). “嘎玛泽登、多吉次珠、姜杰、白玛旺堆任西藏自治区政协副主席”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ 网易 (28 tháng 1 năm 2021). “工行行长人选圈定,副行长廖林任副书记,曾任职建行30年”. 163. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2021.
- ^ “(上市公司人事)中国人保董事长缪建民辞任_中国经济网——国家经济门户”. finance CE. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2020.
- ^ “国防科大校长已调整,中候补邓小刚卸任”. Tân Kinh. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2020.
- ^ 王俊 (ngày 21 tháng 7 năm 2015). “海军91181部队司令员陈岳琪等8名军官晋升少将军衔”. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “信长星当选青海省委书记 才让太、王林虎等5人新任省委常委”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
- ^ “王旭东任文化和旅游部党组成员、故宫博物院院长 单霁翔不再担任_中国经济网——国家经济门户”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ 汤宏琳 (ngày 18 tháng 5 năm 2010). “王晓云:携手产业,推动TD技术国际化发展” [Vương Hiểu Vân: Chung tay với ngành để thúc đẩy sự phát triển quốc tế của công nghệ TD]. EE World (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 蒋子文 (ngày 25 tháng 10 năm 2021). “杨发森已任新疆乌鲁木齐市委书记” [Dương Phát Sâm nhậm chức Bí thư Thành ủy Urumqi]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 王力可 (ngày 15 tháng 2 năm 2015). “首届大学生生命教育论坛在北师大举行”. Sciencenet (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 孙红丽; 杨迪 (ngày 1 tháng 12 năm 2021). “余剑锋:培育一流品牌 建设核工业强国”. Tài chính Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “宋志勇任交通运输部党组成员,中国民用航空局局长、党组书记_”. Giao thông Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 17 tháng 2 năm 2018). “新一届全国妇联领导机构成员简历”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 陈娜 (ngày 25 tháng 10 năm 2022). “张晶当选第二十届中央委员会候补委员” [Trương Tinh được bầu là Ủy viên dự khuyết khóa XX]. Dầu khí Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ “中国残联七大选举产生新一届领导机构”. Tân Hoa Xã. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ 刁云娇 (ngày 18 tháng 9 năm 2020). “施金通” [Thi Kim Thông]. CN Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ “王成任浙江省委常委、组织部部长”. Mạng Kinh tế nhân dân. 14 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Tiền vị: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XIX | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XX | Kế vị: Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XXI |