Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt Nam
Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. Trong danh sách này, ngoài những cuộc kháng chiến chống xâm lược và chủ động tấn công, còn có bảng thống kê tất cả những cuộc tranh quyền đoạt vị trong nội bộ hoàng thất, những cuộc khởi nghĩa nông dân, những cuộc hỗn chiến giữa các phe phái tướng lĩnh quan lại, giữa những tập đoàn quân phiệt cát cứ và các lãnh chúa địa phương.
Chú thích màu:
- Đỏ: liên quan đến Trung Quốc
- Vàng: liên quan đến Chăm Pa
- Cam: liên quan đến Mông Cổ
- Xanh lơ: liên quan đến Lào
- Xanh lá đậm: liên quan đến Thái Lan
- Xanh lá nhạt: liên quan đến Campuchia
- Xanh dương đậm: liên quan đến Pháp và đồng minh
- Xanh dương nhạt: liên quan đến Hoa Kỳ và đồng minh
- Hồng: liên quan đến Nhật Bản và đồng minh
- Nâu: nội chiến
- Trắng: nổi loạn nội bộ, tranh chấp ngôi vị
- Xám: bị lôi vào cuộc chiến khi đang là thuộc quốc/thuộc địa của quốc gia khác
- Tím: liên quan đến quốc gia hoặc lực lượng khác với các quốc gia hoặc lực lượng kể trên
Thời kỳ sơ khởi
Xung đột | Hùng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lạc Việt-Âu Việt (Thế kỷ 3 TCN, khoảng 258 TCN - 257 TCN) | Văn Lang (Lạc Việt) thời Hùng Vương | Âu Việt của Thục Phán | Thay đổi lãnh thổ và triều đại |
Xung đột | Nhà Thục | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Bách Việt-Tần (221 TCN - 214 TCN) | Các bộ tộc Bách Việt: | Nhà Tần | Thay đổi lãnh thổ |
Chiến tranh Âu Lạc-Nam Việt (207 TCN hoặc 179 TCN) | Âu Lạc thời Nhà Thục | Nam Việt của Triệu Đà | Thất bại |
Xung đột | Nhà Triệu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Nam Việt-Hán (111 TCN) | Nam Việt thời Nhà Triệu | Nhà Hán (Tây Hán) | Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộc lần 1, 2 và 3
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy Tây Vu Vương (111 TCN) | Lực lượng Tây Vu Vương ở Quận Giao Chỉ và Quận Cửu Chân | Nhà Hán (Tây Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40) | Lực lượng Hai Bà Trưng ở Quận Giao Chỉ | Nhà Hán (Đông Hán) | Chiến thắng
|
Trưng Vương (40 - 43)
Xung đột | Trưng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lĩnh Nam-Hán (42 - 43) | Lĩnh Nam thời Trưng Vương | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 2 (43 - 541)
Xung đột | Giao Chỉ Giao Châu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Chu Đạt (157 - 160) | Lực lượng Chu Đạt ở Quận Cửu Chân | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lương Long (178 - 181) | Lực lượng Lương Long ở Quận Giao Chỉ, Quận Cửu Chân, Quận Nhật Nam và Quận Hợp Phố | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Khu Liên (192) | Lực lượng Khu Liên ở Quận Tượng Lâm | Nhà Hán (Đông Hán) | Chiến thắng |
Khởi nghĩa Bà Triệu (248) | Lực lượng Bà Triệu ở Giao Châu | Đông Ngô | Thất bại |
Chiến dịch Giao-Quảng (268 - 271) | Đông Ngô | Nhà Tấn (Tây Tấn) | Đông Ngô chiến thắng |
Khởi nghĩa Triệu Chỉ (299) | Lực lượng Triệu Chỉ ở Quận Cửu Chân | Nhà Tấn (Tây Tấn) | Thất bại
|
Nổi loạn Lương Thạc (317 - 323) | Lực lượng Lương Thạc ở Giao Châu | Nhà Tấn (Đông Tấn) | Thất bại
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 1 (351 - 359) | Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 2 (399) | Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 3 (413 - 415) | Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Lưu Tống-Lâm Ấp (445 - 446) | Nhà Lưu Tống | Lâm Ấp | Nhà Lưu Tống chiến thắng
|
Nổi loạn Lý Trường Nhân (468) | Lực lượng Lý Trường Nhân ở Giao Châu | Nhà Lưu Tống | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lý Bí (541 - 542) | Lực lượng Lý Bí ở Giao Châu | Nhà Lương | Chiến thắng
|
Nhà Tiền Lý (544 - 602)
Xung đột | Nhà Tiền Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Vạn Xuân-Lâm Ấp (543) | Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Lâm Ấp | Chiến thắng
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Lương (545 - 550) | Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Lương | Chiến thắng
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Dã Năng (557 - 571) | Lực lượng Triệu Quang Phục ở Vạn Xuân | Lực lượng Lý Phật Tử ở Dã Năng | Thay đổi lãnh thổ và ngôi vị
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Tùy (602) | Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Tùy | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 3 (602 - 905)
Xung đột | An Nam Tĩnh Hải quân | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tùy-Lâm Ấp (605) | Nhà Tùy | Lâm Ấp | Nhà Tùy chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lý Tự Tiên - Đinh Kiến (687) | Lực lượng Lý Tự Tiên và Đinh Kiến ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 723) | Lực lượng Mai Thúc Loan ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Khởi Nghĩa Phùng Hưng (766 -791) | Lực lượng Phùng Hưng ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Java (767) | Nhà Đường | Java thời Sailendra | Nhà Đường chiến thắng |
Xung đột Hoàn Vương-Java lần 1 (774) | Hoàn Vương | Java thời Sailendra | Hoàn Vương chiến thắng |
Xung đột Hoàn Vương-Java lần 2 (787) | Hoàn Vương | Java thời Sailendra | Hoàn Vương chiến thắng |
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 1 (803) | Nhà Đường | Hoàn Vương | Nhà Đường thất bại
|
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 2 (809) | Nhà Đường | Hoàn Vương | Nhà Đường chiến thắng |
Khởi nghĩa Dương Thanh (819 - 820) | Lực lượng Dương Thanh ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 1 (846) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 2 (860 - 861) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 3 (863) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường thất bại |
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 4 (865 - 866) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng |
Nổi loạn Khúc Thừa Dụ (905) | Lực lượng Khúc Thừa Dụ ở Tĩnh Hải quân | Nhà Đường | Chiến thắng
|
Thời kỳ tự chủ
Xung đột | Họ Khúc Họ Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tĩnh Hải-Nam Hán lần 1 (930) | Tĩnh Hải quân thời Họ Khúc | Nhà Nam Hán | Thất bại
|
Nổi dậy Dương Đình Nghệ (931) | Lực lượng Dương Đình Nghệ tại Tĩnh Hải quân | Nhà Nam Hán | Chiến thắng
|
Chiến tranh Tĩnh Hải-Nam Hán lần 2 (938) (Trận Bạch Đằng) | Lực lượng Ngô Quyền tại Tĩnh Hải quân | Nhà Nam Hán Lực lượng Kiều Công Tiễn | Chiến thắng |
Thời kỳ quân chủ độc lập
Xung đột | Nhà Ngô | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Dương Tam Kha (944 - 950) | Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân (965 - 968) | 12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Đinh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh (979) | Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Nhà Tiền Lê (980 - 1009)
Xung đột | Nhà Tiền Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Tống (981) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 (982) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 (1005) | Lực lượng Thái tử Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2 (1005) | Lực lượng Lê Long Đĩnh | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Xung đột | Nhà Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Lý (1014) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lý của người Bạch | Chiến thắng
|
Loạn tam vương thời Lý (1028) | Lực lượng Lý Phật Mã | Lực lượng Đông Chinh vương, Vũ Đức vương, Dực Thánh vương | Xác lập ngôi vị
|
Loạn họ Nùng lần 1 (1038 - 1041) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Trường Sinh Quốc của Nùng Tồn Phúc | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 2 (1044) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Loạn họ Nùng lần 2 (1048 - 1055) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lịch (sau đổi tên thành Đại Nam) của Nùng Trí Cao | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 1 (1069) | Đại Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Tống (1075 - 1077) | Đại Việt thời Nhà Lý | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 1 (1128) | Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 2 (1132) | Đại Việt thời Nhà Lý | Chiến thắng
| |
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 3 (1137) | Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Loạn Quách Bốc (1209) | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Quách Bốc | Chiến thắng
|
Loạn Nguyễn Nộn (1213 - 1219) | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Nguyễn Nộn | Chiến thắng
|
Xung đột | Nhà Trần | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 2 (1252) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 1 (1258) | Đại Việt thời Nhà Trần | Đế quốc Mông Cổ | Chiến thắng |
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 2 (1285) | Đại Việt thời Nhà Trần Chiêm Thành | Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 3 (1287 - 1288) | Đại Việt thời Nhà Trần | Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 1 (1294) | Đại Việt thời Nhà Trần | Muang Sua | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 2 (1297) | Đại Việt thời Nhà Trần | Muang Sua | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 3 (1301) | Đại Việt thời Nhà Trần | Muang Sua | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 3 (1311) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 4 (1314 - 1318) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng |
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 5 (1367 - 1368) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại |
Tranh chấp ngôi vị thời Trần (1369 - 1370) | Lực lượng Dương Nhật Lễ | Lực lượng Trần Phủ | Thay đổi ngôi vị
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 6 (1371) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 7 (1377) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 8 (1378) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 9 (1382 - 1383) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 10 (1389 - 1390) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Xung đột | Nhà Hồ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 1 (1400) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 2 (1402) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 3 (1403) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 4 (1407) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Minh (1406 - 1407) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Nhà Minh Chiêm Thành | Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộc lần 4
Bắc thuộc lần 4 (1407 - 1427)
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Nhà Hậu Trần (1407 - 1414) | Lực lượng Hậu Trần tại Giao Chỉ | Nhà Minh | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) | Lực lượng Lam Sơn tại Giao Chỉ | Nhà Minh Lan Xang | Chiến thắng
|
Thời kỳ quân chủ trung hưng
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ (1428 - 1527)
Xung đột | Nhà Hậu Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Đèo Cát Hãn (1431 - 1432) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Đèo Cát Hãn | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 11 (1446) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Lê sơ lần 1 (1459 - 1460) | Lực lượng Lê Nghi Dân | Lực lượng Nguyễn Xí, Đinh Liệt, Lê Lăng | Thay đổi ngôi vị
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 12 (1471) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Lan Xang (1479 - 1480) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lan Xang Lan Na Bồn Man | Bất phân thắng bại
|
Tranh chấp ngôi vị thời Lê sơ lần 2 (1509) | Lực lượng Lê Uy Mục | Lực lượng Lê Oanh | Thay đổi ngôi vị |
Loạn Trần Tuân (1511 - 1512) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Trần Tuân | Chiến thắng
|
Loạn Trịnh Duy Sản (1516) | Lực lượng Lê Tương Dực | Lực lượng Trịnh Duy Sản, Lê Y | Thay đổi ngôi vị
|
Loạn Trần Cảo (1516 - 1521) | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Trần Cảo | Chiến thắng
|
Loạn Trịnh Tuy (1518 - 1522) | Lực lượng Lê Chiêu Tông, Mạc Đăng Dung | Lực lượng Trịnh Tuy, Lê Bảng, Lê Do | Thay đổi ngôi vị
|
Loạn Mạc Đăng Dung (1522 - 1526) | Lực lượng Mạc Đăng Dung, Lê Cung Hoàng | Lực lượng Trịnh Tuy, Lê Chiêu Tông | Thay đổi ngôi vị và triều đại
|
Trong giai đoạn này, ở Việt Nam xuất hiện 3 Triều đại bao gồm: Nhà Mạc (1527 - 1677), Nhà Lê trung hưng (1533 - 1789) và Nhà Tây Sơn (1778 - 1802). Ngoài ra còn có 3 tập đoàn quân phiệt cát cứ gồm: Chúa Trịnh (1545-1787), Chúa Nguyễn (1558-1802) và Chúa Bầu (1527-1699).
Xung đột | Nhà Mạc | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 1 (1533 - 1592) | Bắc triều thời Nhà Mạc | Nam triều thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn Chúa Bầu | Thay đổi triều đại
|
Tranh chấp ngôi vị thời Mạc (1546 - 1547) | Lực lượng Mạc Phúc Nguyên | Lực lượng Mạc Chính Trung | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng (1533 - 1789)
Xung đột | Nhà Hậu Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 2 (1592 - 1677) | Đại Việt thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn (đến 1600) | Nhà Mạc ở Cao Bằng Chúa Bầu (từ 1594) | Chiến thắng
|
Chúa Trịnh - Đàng Ngoài (1545 - 1787)
Xung đột | Chúa Trịnh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Chúa Bầu (1594 - 1699) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Chúa Bầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Hoàng Công Chất (1739 - 1769) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Hoàng Công Chất | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1740 - 1770) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Lê Duy Mật | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu (1743 - 1751) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Hữu Cầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1744 - 1751) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Danh Phương | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Luang Phrabang (1749) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Luang Phrabang | Thất bại
|
Nạn kiêu binh (1782 - 1786) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lính tam phủ Xứ Thanh - Xứ Nghệ | Chiến thắng
|
Chúa Nguyễn - Đàng Trong (1558 - 1777)
Xung đột | Chúa Nguyễn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 1 (1611) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Xung đột Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Trong (1643) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Công ty Đông Ấn Hà Lan | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 2 (1653) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 1 (1658) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Sur và Ang Tan | Cao Miên thời Ramathipadi I | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 2 (1674) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Nan II và Ang Tan | Cao Miên thời Keo Fa II | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 3 (1693 - 1697) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 3 (1699) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha IV | Chiến Thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 4 (1708) | Lực lượng Ang Em Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Thommo Reachea III Xiêm La thời Nhà Ayutthaya | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 1 (1718) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Ayutthaya | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 5 (1753 - 1756) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha VII | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 2 (1771 - 1772) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Outey II | Xiêm La thời Nhà Thonburi Lực lượng Ang Non II | Thất bại
|
Khởi nghĩa Tây Sơn (1771 - 1777) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Lực lượng Tây Sơn | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Chúa Trịnh | Chúa Nguyễn | Kết quả |
---|---|---|---|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 1 (1627) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại |
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 2 (1633 - 1640) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 3 (1643) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 4 (1648) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 5 (1655 - 1660) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 6 (1661 - 1662) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 7 (1672) | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 8 (1774 - 1775) | Đàng Ngoài Hỗ trợ: | Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại
|
Nhà Tây Sơn (1778 - 1802)
Xung đột | Nhà Tây Sơn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Trịnh (1775 - 1786) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Thay đổi triều đại và lãnh thổ
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 1 (1777 - 1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn
| Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà Hỗ trợ:
| Thay đổi lãnh thổ
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 3 (1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Nguyễn Ánh | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 6 (1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Cao Miên | Chiến thắng
|
Xung đột Nguyễn Huệ-Nguyễn Nhạc (1787) | Lực lượng Nguyễn Huệ ở Phú Xuân | Lực lượng Nguyễn Nhạc ở Quy Nhơn | Bất phân thắng bại
|
Chiến tranh Tây Sơn-Lê (1787 - 1789) | Nhà Tây Sơn | Nhà Lê trung hưng Hỗ trợ: | Thay đổi triều đại
|
Chiến tranh Đại Việt-Thanh (1789) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Nhà Thanh Lực lượng Lê Chiêu Thống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Viêng Chăn (1791) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Viêng Chăn Bồn Man | Chiến thắng
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 2 (1787 - 1802) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn Hỗ trợ:
| Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà Hỗ trợ:
| Thay đổi triều đại
|
Nhà Nguyễn - giai đoạn độc lập (1802 - 1884)
Xung đột | Nhà Nguyễn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy Đá Vách (1803 - 1885) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Dân tộc thiểu số ở Quảng Ngãi | Chiến thắng
|
Nổi loạn Cao Miên lần 1 (1811 - 1812) | Cao Miên thời Ang Chan II Hỗ trợ:
| Lực lượng Ang Snguon Hỗ trợ:
| Chiến thắng
|
Nổi loạn Cao Miên lần 2 (1820) | Cao Miên thời Ang Chan II Hỗ trợ:
| Lực lượng Khmer nổi loạn do Sãi Kế lãnh đạo | Chiến thắng
|
Nổi dậy Phan Bá Vành (1821 - 1827) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Phan Bá Vành | Chiến thắng
|
Nổi dậy Ja Lidong (1822 - 1823) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng người Chăm do Ja Lidong lãnh đạo | Chiến thắng
|
Nổi loạn Ai Lao (1826 - 1828) | Viêng Chăn Champasak
| Xiêm La thời Nhà Chakri | Thất bại
|
Nổi dậy Nduai Kabait (1826) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng người Chăm do Ndui Kabait lãnh đạo | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lê Duy Lương (1832 - 1837) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lê Duy Lương | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lê Văn Khôi (1833 - 1835) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lê Văn Khôi | Chiến thắng
|
Chiến tranh Việt Nam-Xiêm La (1833 - 1834) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Chakri | Chiến thắng
|
Nổi dậy Nông Văn Vân (1833 - 1835) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Nông Văn Vân | Chiến thắng
|
Nổi dậy Ba Nhàn - Tiền Bột (1833 - 1843) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Ba Nhàn và Tiền Bột | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Katip Sumat và Ja Thak Wa (1833 - 1835) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng người Chăm do Katip Sumat và Ja Thak Wa lãnh đạo | Chiến thắng
|
Nổi dậy Hà Tiên (1840) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Khmer và nhiều sắc dân khác ở Hà Tiên | Chiến thắng
|
Nổi loạn Cao Miên lần 3 (1840 - 1841) | Lực lượng Ang Mey Hỗ trợ:
| Lực lượng Ang Duong Hỗ trợ:
| Thất bại
|
Nổi dậy Ba Xuyên (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Sơn Tốt và Trần Lâm | Chiến thắng
|
Nổi dậy Thất Sơn (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Khmer ở Thất Sơn | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lâm Sâm (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lâm Sâm | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Nam-Xiêm La (1841 - 1845) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Lực lượng Ang Mey và Ang Em | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Ang Duong | Bất phân thắng bại |
Tiểu trừ Hải tặc Tàu Ô (1849) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Vương quốc Anh | Hải Tặc Trung Hoa | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cao Bá Quát (1854 - 1856) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Cao Bá Quát | Chiến thắng
|
Chiến dịch Nam Kỳ (1858 - 1862) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Đế chế Pháp Vương quốc Tây Ban Nha | Thất bại |
Nổi dậy Tạ Văn Phụng (1861 - 1865) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Tạ Văn Phụng | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cai Vàng (1862 - 1865) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Cai Vàng | Chiến thắng
|
Tiểu trừ giặc Khách ở Bắc Kỳ (1865 - 1875) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen (từ 1870) | Quân Cờ Đen (đến 1870) Quân Cờ Vàng Quân Cờ Trắng | Chiến thắng
|
Nổi dậy Đoàn Hữu Trưng (1866) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Đoàn Hữu Trưng | Chiến thắng
|
Biến cố Bắc Kỳ (1873 - 1874) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Quân Cờ Đen | Cộng hòa Pháp | Bất phân thắng bại |
Chiến dịch Bắc Kỳ (1883 - 1886) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen | Cộng hòa Pháp | Thất bại
|
Thời kỳ thuộc địa
Pháp thuộc (1858 - 1945)
Xung đột | Đông Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Trương Định (1859 - 1864) | Lực lượng Trương Định ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân (1859 - 1874) | Lực lượng Nguyễn Hữu Huân ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực (1861 - 1868) | Lực lượng Nguyễn Trung Trực ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Bảy Thưa (1867 - 1873) | Lực lượng Trần Văn Thành ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Thanh (1884 - 1885) | Nhà Thanh Hỗ trợ:
| Cộng hòa Pháp | Nhà Thanh thất bại |
Khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) | Lực lượng Hoàng Hoa Thám ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Phong trào Cần Vương (1885 - 1896) | Triều đình kháng chiến Hàm Nghi Lực lượng Phan Đình Phùng ở Trung Kỳ Lực lượng Đinh Công Tráng ở Trung Kỳ Lực lượng Mai Xuân Thưởng ở Trung Kỳ Lực lượng Tống Duy Tân ở Trung Kỳ Lực lượng Nguyễn Thiện Thuật ở Bắc Kỳ Lực lượng Đốc Ngữ ở Bắc Kỳ Lực lượng Đèo Văn Trị ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Xiêm (1893) | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Xiêm La thời Nhà Chakri | Pháp chiến thắng
|
Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908) | Nhân dân Trung Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Hà Thành đầu độc (1908) | Binh lính và đầu bếp nổi dậy ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Khởi nghĩa N'Trang Lơng (1911 - 1935) | Các bộ lạc ở Tây Nguyên | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Phong trào Quang phục Quân (1913 - 1925) | Việt Nam Quang phục Hội tại Bắc Kỳ và Trung Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Phong trào hội kín Nam Kỳ (1913 - 1916) | Lực lượng Phan Xích Long ở Nam Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa Thái Nguyên (1917) | Nghĩa quân Thái Nguyên tại Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Phong trào Phú Riềng Đỏ (1930) | Công nhân cao su Phú Riềng | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa Yên Bái (1930) | Việt Nam Quốc dân Đảng tại Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931) | Đảng Cộng sản Việt Nam tại Trung Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Chiến dịch Đông Dương (1940) | Quốc gia Pháp Liên bang Đông Dương | Đế quốc Nhật Bản | Pháp thất bại
|
Xung đột | Đông Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Bắc Sơn (1940) | Đảng Cộng sản Việt Nam | Quốc gia Pháp Đế quốc Nhật Bản | Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Thái (1940 - 1941) | Quốc gia Pháp | Thái Lan | Bất phân thắng bại |
Nam Kỳ khởi nghĩa (1940) | Đảng Cộng sản Việt Nam | Quốc gia Pháp Đế quốc Nhật Bản | Thất bại
|
Binh biến Đô Lương (1941) | Đội Cung và binh lính nổi dậy ở Trung Kỳ | Quốc gia Pháp | Thất bại
|
Mặt trận Đông Nam Á trong Thế Chiến thứ Hai (1941 - 1945) | Khối Đồng Minh:
| Phe Trục:
| Khối Đồng minh chiến thắng
|
Trận Phai Khắt và Nà Ngần (1944) | Việt Minh | Quốc gia Pháp | Chiến thắng
|
Chiến dịch Đông Dương (1945) | Cộng hoà Pháp Hỗ trợ: | Đế quốc Nhật Bản Đế quốc Việt Nam | Pháp thất bại
|
Khởi nghĩa Ba Tơ (1945) | Đảng Cộng sản Việt Nam | Đế quốc Nhật Bản Chính phủ Lâm thời Cộng hòa Pháp | Chiến thắng
|
Cao trào kháng Nhật cứu nước và Cách mạng Tháng Tám (1945) | Việt Minh | Đế quốc Nhật Bản Đế quốc Việt Nam | Chiến thắng
|
Thời kỳ cộng hòa
Xung đột | Việt Nam | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Xung đột giáo phái Quốc gia Việt Nam (1955) | Các nhóm ủng hộ Thủ tướng Ngô Đình Diệm
Hỗ trợ: | Các nhóm ủng hộ Quốc trưởng Bảo Đại Hỗ trợ: | Ngô Đình Diệm chiến thắng
|
Đảo chính Việt Nam Cộng hòa lần 1 (1960) | Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành với Ngô Đình Diệm | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Ngô Đình Diệm chiến thắng
|
Biến cố Phật giáo (1963) | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhất | Các nhóm Phật giáo | Ngô Đình Diệm thất bại và thay đổi chế độ |
Đảo chính Việt Nam Cộng hòa lần 2 (1963) | Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành với Ngô Đình Diệm | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy Hỗ trợ: | Ngô Đình Diệm thất bại và thay đổi chế độ
|
Chỉnh lý Việt Nam Cộng hòa (1/1964) | Hội đồng Quân nhân Cách mạng Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Nguyễn Khánh và phe đảo chính chiến thắng
|
Binh biến Việt Nam Cộng hòa lần 1 (9/1964) | Hội đồng Quân nhân Cách mạng Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy Nhóm sĩ quan thuộc Đại Việt Quốc dân Đảng | Đảo chính thất bại |
Binh biến Việt Nam Cộng hòa lần 2 (12/1964) | Thượng Hội đồng Quốc gia Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành | Hội đồng Quân lực Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Binh biến thành công
|
Nổi loạn người Thượng (1964 - 1969) | Việt Nam Cộng hòa thời Quân quản Hỗ trợ: | BAJARAKA (đến 1964) FULRO (từ 1964) | Chính phủ Việt Nam Cộng hòa chiến thắng |
Đảo chính Việt Nam Cộng hòa lần 3 (1965) | Hội đồng Quân lực Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Đảo chính thất bại
|
Biến động Miền Trung (1966) | Việt Nam Cộng hòa thời Quân quản Hỗ trợ: | Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất Nhân dân Trung Phần | Chính phủ Việt Nam Cộng hòa chiến thắng
|
Sự kiện Song Tử Đông (1968) | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhị | Cộng hòa Philippines | Thất bại
|
Sự kiện Song Tử Tây (1970) | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhị | Cộng hòa Philippines | Chiến thắng
|
Hải chiến Hoàng Sa (1974) | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhị | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Thất bại
|
Thời kỳ thống nhất
Xung đột | Việt Nam | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy FULRO (1975 - 1992) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia (từ 1979) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Viện trợ: | FULRO
Viện trợ: | Chiến thắng
|
Xung đột biên giới Việt Nam-Campuchia (1975 - 1978) | Việt Nam | Campuchia Dân chủ | Chiến thắng
|
Xung đột tại Lào (1975 - 2007) | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Việt Nam | Người H'Mông nổi loạn ở Thái Lan và Lào Nhóm cánh hữu nổi loạn:
Nhóm bảo hoàng nổi loạn:
Viện trợ: | Lào chiến thắng
|
Chiến tranh biên giới Tây Nam (1978 - 1989) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia (1979-1989) Nhà nước Campuchia (1989-1993) | Campuchia Dân chủ (1979-1982) Liên minh chính phủ Kampuchea Dân chủ (1982-1990) Vương quốc Thái Lan | Chiến thắng
|
Chiến tranh biên giới Việt Nam-Trung Quốc (1979) | Việt Nam Ủng hộ: | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Cả hai bên cùng tuyên bố chiến thắng:
|
Xung đột Việt Nam-Thái Lan (1979 - 1989) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia | Vương quốc Thái Lan Khmer Đỏ FUNCINPEC Viện trợ: | Chiến thắng: |
Xung đột biên giới Việt Nam-Trung Quốc (1979 - 1991) | Việt Nam | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Bất phân thắng bại:
|
Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan (1987 - 1988) | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Việt Nam | Vương quốc Thái Lan | Lào chiến thắng |
Xung đột Trường Sa (1988) | Việt Nam | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Thất bại
|
Xung đột tại Campuchia (1993-1998) | Vương quốc Campuchia Hỗ trợ: | Khmer Đỏ | Campuchia chiến thắng
|
Tổng kết
Xung đột với nước khác
Số lần đối đầu
Việt Nam có xung đột quân sự với Trung Quốc nhiều nhất, tổng cộng là khoảng 38 lần xung đột và chiến tranh lớn nhỏ. Lần đầu là vào 221-214 TCN (Nhà Thục cùng với các bộ tộc Bách Việt đối đầu với Nhà Tần) và lần cuối là vào 1979-1991 (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đối đầu với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa). Trong đó:
- 15 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 8 cuộc khởi nghĩa lớn của người Việt chống lại Trung Quốc đô hộ
- 10 cuộc nổi dậy nhỏ của người Việt chống lại Trung Quốc đô hộ
- 2 cuộc hải chiến giữa 2 quốc gia (Hải chiến Hoàng Sa 1974 và Hải chiến Trường Sa 1988)
- 2 cuộc xung đột quân sự có giới hạn giữa 2 quốc gia (Hoa quân nhập Việt 1945 và Xung đột biên giới Việt-Trung 1979-1991)
- 1 lần Việt Nam gửi quân sang hỗ trợ một bên Trung Quốc chống lại một bên khác (Chiến dịch Thập Vạn Đại Sơn 1949)
Ngoài ra Việt Nam có một lần xung đột quân sự với Đế quốc Mông Cổ vào năm 1258 (Chiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 1). Còn 2 lần sau thì lúc này Nhà Nguyên đã thành lập và kiểm soát toàn bộ Trung Hoa nên sẽ tính là đối đầu với Trung Quốc.
Việt Nam có xung đột quân sự với Pháp và các đồng minh nhiều thứ 2, tổng cộng khoảng 25 lần xung đột và chiến tranh lớn nhỏ. Lần đầu là vào 1858-1862 (Nhà Nguyễn đối đầu với Đế chế Pháp) và lần cuối là vào 1946-1954 (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối đầu với Cộng hòa Pháp). Trong đó:
- 5 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 7 cuộc khởi nghĩa lớn của người Việt chống lại Pháp đô hộ
- 12 cuộc nổi dậy và phong trào nhỏ của người Việt chống lại Pháp đô hộ
- 1 lần Việt Nam hỗ trợ quân sự một nước thứ 3 chống lại Pháp (Chiến tranh Pháp-Thanh 1884-1885)
Việt Nam có nhiều xung đột quân sự với quốc gia cổ Chiêm Thành (còn gọi là Chăm Pa) nhiều thứ 3, tổng cộng khoảng 22 lần. Không tính các cuộc nổi dậy của người Chăm thời Nhà Nguyễn vì lúc này họ không còn là quốc gia độc lập nữa; và không tính các lần Giao Chỉ, Giao Châu cùng với các triều đại cai trị Trung Quốc chống lại Lâm Ấp và Hoàn Vương vì lúc này Việt Nam chưa độc lập. Lần đầu là vào 543 (Nhà Tiền Lý đối đầu với Lâm Ấp) và lần cuối là vào 1693-1697 (Chúa Nguyễn đối đầu với Panduranga-Chăm Pa).
Thứ 4 là xung đột quân sự với Campuchia, tổng cộng khoảng 12 lần. Không tính các cuộc nổi dậy của người Khmer ở Nam Bộ thời Nhà Nguyễn vì lúc này Nam Bộ đã là lãnh thổ của Việt Nam; và không tính lần hỗ trợ quân sự Chính phủ Campuchia chống lại phiến quân Khmer Đỏ (1993-1998). Lần đầu là vào 1128 (Nhà Lý đối đầu với Đế quốc Khmer) và lần cuối là vào 1979-1989 (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hỗ trợ Cộng hòa Nhân dân Campuchia đối đầu với Campuchia Dân chủ và Khmer Đỏ).
Thứ 5 là xung đột quân sự với Thái Lan, tổng cộng khoảng 8 lần. Lần đầu là vào 1718 (Chúa Nguyễn đối đầu với Vương quốc Ayutthaya) và lần cuối là vào 1987-1988 (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hỗ trợ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào đối đầu với Vương quốc Thái Lan). Trong đó:
- 5 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 1 cuộc xung đột quân sự có giới hạn giữa 2 quốc gia (1979-1989)
- 2 lần Việt Nam hỗ trợ quân sự một nước thứ 3 chống lại Thái Lan (1826-1828 và 1987-1988)
Thứ 6 là xung đột quân sự với Lào, tổng cộng khoảng 6 lần. Không tính lần hỗ trợ quân sự Chính phủ Lào chống lại quân nổi loạn H'mông (1975-2007). Lần đầu là vào 1294 (Nhà Trần đối đầu với Muang Sua) và lần cuối là vào 1791 (Nhà Tây Sơn đối đầu với Viêng Chăn và Bồn Man).
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và hiện nay là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là chính thể có nhiều lần giao tranh nhất với các ngoại bang trong lịch sử. Họ đã chiến đấu chống lại Đế quốc Nhật Bản, Cộng hòa Pháp, Vương quốc Anh, Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, Trung Hoa Dân quốc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Khmer, Campuchia Dân chủ (tức Khmer Đỏ), Vương quốc Lào, Thái Lan...
Thời gian xung đột
Cuộc chiến tranh chính thức kéo dài nhất là Chiến tranh Việt Nam hay còn gọi là Kháng chiến chống Mỹ, từ 1955 đến 1975 (khoảng 21 năm).
Cuộc chiến tranh kéo dài thứ 2 là Chiến tranh biên giới Tây Nam hay còn gọi là Chiến tranh Việt Nam-Campuchia, từ 1978 đến 1989 (khoảng 11 năm).
Khởi nghĩa Lam Sơn kéo dài thứ 3, từ 1418 đến 1427 (khoảng 9 năm).
Xung đột nội bộ
Việt Nam đã có 17 cuộc nội chiến. Nếu tính chung 8 lần Trịnh và Nguyễn giao tranh là một và 2 lần Lê và Mạc chiến tranh là một, thì Việt Nam đã có 9 cuộc nội chiến. Lần đầu là vào khoảng 258-257 TCN (giữa Âu Việt và Lạc Việt) và lần cuối là vào 1787-1802 (giữa Nhà Tây Sơn và Chúa Nguyễn). Trong đó:
- Trịnh-Nguyễn phân tranh kéo dài nhất với 8 lần giao tranh chính thức, từ 1627 đến 1775 (khoảng 149 năm)
- Chiến tranh Lê-Mạc, gộp cả 2 lần chiến tranh, kéo dài thứ 2, từ 1533 đến 1677 (khoảng 144 năm)
- Loạn 12 sứ quân có nhiều phe phái nhất, có tới 12 thủ lĩnh nổi dậy cát cứ
Thêm vào đó Việt Nam từng có 56 cuộc nổi loạn, tranh chấp ngôi vị, hoặc binh biến nội bộ. Trong đó:
- Nhà Nguyễn có nhiều nhất với 17 cuộc xung đột
- Việt Nam Cộng hòa có nhiều thứ 2 với 10 cuộc xung đột
- Nhà Lê sơ có nhiều thứ 3 với 8 cuộc xung đột; nếu tính luôn Đàng Trong và Đàng Ngoài thời Nhà Lê trung hưng thì tổng cộng Nhà Hậu Lê có 15 cuộc xung đột
Giai đoạn cuối thời Nhà Lê sơ đến thời Nhà Lê trung hưng là có nhiều biến động nhất và rối ren nhất liên quan đến các dòng họ Lê, Mạc, Trịnh, Nguyễn và Vũ.
Ngoài ra giai đoạn xung đột tại Đông Dương từ 1945 đến 1975 cũng cực kỳ rối ren với nhiều phe phái, tổ chức và chính thể khác nhau. Các thể chế chính trị gồm có Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Liên bang Đông Dương, Nam Kỳ Quốc, Quốc gia Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa, Cộng hòa Miền Nam Việt Nam. Các tổ chức chính trị gồm có Việt Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam, Việt Nam Quốc dân Đảng, Việt Nam Cách mạng Đồng minh Hội, Đảng Cần lao Nhân vị Việt Nam, Đại Việt Quốc dân Đảng, Đảng Dân chủ Việt Nam, Đảng Xã hội Việt Nam, Đệ Tứ Quốc tế Việt Nam, Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam, Phong trào Cách mạng Quốc gia, Nhóm Bình Xuyên... Thêm vào đó là các tổ chức tôn giáo khác như Giáo hội Công giáo Việt Nam, Hòa Hảo, Cao Đài, Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất... Đồng thời có nhiều quốc gia khác can thiệp hoặc xâm lược Việt Nam giai đoạn này.
Xung đột khi đang là thuộc quốc hoặc thuộc địa của nước khác
Việt Nam đã từng bị lôi kéo vào 18 cuộc xung đột hoặc chiến tranh, trong thời gian bị nước khác đô hộ hoặc cai trị. Trong đó:
- 13 lần khi Trung Quốc đô hộ (thời kỳ Bắc thuộc lần 2 và Bắc thuộc lần 3)
- 4 lần khi Pháp đô hộ (thời kỳ Pháp thuộc)
- 1 lần cùng với Khối Đồng minh chống lại Phe Trục trong Chiến tranh Thế giới thứ hai
Xem thêm
- Việt Nam
- Lịch sử Việt Nam
- Vua Việt Nam
- Chiến tranh Đông Dương
- Chiến tranh Việt Nam
- Danh sách các trận chiến (địa lý)
- Danh sách các trận đánh trong lịch sử Việt Nam
Tham khảo
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư , Hanoi: Social Science Publishing House
- Pelley, Patricia M. (2002), Postcolonial Vietnam: new histories of the national past, Duke University Press, ISBN 0-8223-2966-2
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Anthony Reid, Kristine Alilunas-Rodgers (2001), Sojourners and settlers: histories of Southeast Asia and the Chinese, University of Hawaii Press, ISBN 0-8248-2446-6
- Keith Weller Taylor & John K. Whitmore (1995), Essays into Vietnamese pasts, Volume 19, SEAP Publications, ISBN 0-87727-718-4
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Đại Việt sử ký toàn thư (3 tập). Nhà xuất bản Khoa học xã hội (tái bản năm 2004)