Danh sách tên ký hiệu của NATO cho tên lửa không đối đất

Tên ký hiệu của NATO cho series AS tên lửa không đối đất, với các thiết ké Xô Viết:

Chú ý: Sự chỉ định tên ký hiệu của Liên Xô / Nga là chữ cái "X" trong bảng chữ cái Kirin, nó được dịch như "Kh" hay "H". Đôi khi một sự kết hợp ("complex") của một tên lửa với máy bay thì mối liên kết đó được ký hiệu là "K" (Chẳng hạn, một tên lửa Kh-22 với một máy bay tạo thành "complex K-22"). Một điều hay là ký tự Kirin "X" (Đọc "Kh") trong ký hiệu của tên lửa không đối đất Xô Viết (ASM) thật ra là một chữ cái tiếng Latinh "X", tuy nhiên nó được lờ đi và sử dụng trong văn học Xô Viết / Nga cũng như trong ngôn ngữ.

  • AS-1 "Kennel" (KS-1 Kometa)
  • AS-2 "Kipper" (K-10S Yen)
  • AS-3 "Kangaroo" (H-20)
  • AS-4 "Kitchen" (H-22 Burya)
  • AS-5 "Kelt" (H-11/KSR-2)
  • AS-6 "Kingfish" (H-26/KSR-5)
  • AS-7 "Kerry" (H-66, H-23 Grom)
  • AS-8 (9M114V Sturm-V)
  • AS-9 "Kyle" (H-28)
  • AS-10 "Karen" (H-25)
  • AS-11 "Kilter" (H-58 Izdeliye)
  • AS-12 "Kegler" (H-25MP, H-27PS)
  • AS-13 "Kingbolt" (H-59 Ovod)
  • AS-14 "Kedge" (H-29)
  • AS-15 "Kent" (H-55/H-65S Izdeliye)
  • AS-16 "Kickback" (H-15)
  • AS-17 "Krypton" (H-31)
  • AS-18 "Kazoo" (H-59M Ovod-M)
  • AS-19 "Koala" (P-750 Grom)
  • AS-19 "Koala" (3M25A Meteorit-A)
  • AS-20 "Kayak" (H-35/H-37 Uran)
  • AS-X-21 (Kh-90 Gela)

Xem thêm: Tên ký hiệu của NATO

  • x
  • t
  • s
Tên lửa của Nga và Liên Xô
10Kh 14Kh 18Kh RV-1 · Raduga KS-1 Komet · Raduga K-10S · Raduga Kh-20 · Raduga Kh-22 · Raduga KSR-2 · Raduga KSR-5 · Kh-23 · 9K114 Shturm · Kh-28 · Kh-25 · Kh-58 · Kh-25 · Kh-59 · Kh-29 · Raduga Kh-55 · Raduga Kh-15 · Kh-31 · Kh-80 · Kh-35 · Kh-90 · Kh-59 Kh-59MK2S · Kh-22 Kh-32 · Kh-38 Kh-38/36 Kh-36 · Kh-45 · Kh-50 · Kh-BD · Kh-41 · Kh-61 · 3M-54 Klub Club-A · Hermes A ATS · Iz305 LMUR · Kh-74 · Kh-47M2 Kinzhal (Kh-76) · BrahMos AL · 3M22 Zircon (Kh-72) ASM · BrahMos-II
3M6 Shmel · 3M11 Falanga · 9K11 Malyutka · 9K111 Fagot · 9M113 Konkurs · 9K114 Shturm · 9K115 Metis · 9K112 Kobra · 9M120 Ataka-V · 9M117 Bastion · 9M119 Svir · 9K118 Sheksna · 9K115-2 Metis-M · 9M133 Kornet · 9M123 Khrizantema · 9K121 Vikhr · 'Avtonomya' IR FF · Hermes A/M/K ATS · Iz305 LMUR
Phóng từ
đất liền
Phóng từ biển
S-125 Neva/Pechora · S-75 Dvina · S-75 Dvina M-3 · M-11 Shtorm · 9K33 Osa · 2K11 Krug M-31 · Strela 2 · S-300 · Buk · 9K34 Strela-3 · Tor · 9K38 Igla · 9K22 Tunguska · Pantsir-M · 9K96 Redut · Palash/Palma
Chống tên lửa
đạn đạo
ABM-1 Galosh · A-135/53T6 Gazelle · S-500 · A-235
Phóng từ
đất liền
R-1/Scud (R-11 Zemlya/R-17 Elbrus) · R-2 · R-5 Pobeda · R-12 Dvina · R-13 R-14 Chusovaya · R-7 Semyorka · R-16 · R-9 Desna · R-26 · R-36 · UR-200 · UR-100 · TR-1 Temp · RT-1 · RT-2 · RT-15 · RT-20P · RT-21 Temp 2S · MR-UR-100 Sotka · R-36 · UR-100N · RSD-10 Pioneer · OTR-21 Tochka · TR-1 Temp · OTR-23 Oka · RT-23 Molodets · RT-2PM Topol · 9K720 Iskander · RT-2PM2 Topol-M · RS-24 Yars · RS-28 Sarmat · RS-26 Rubezh · BZhRK Barguzin · Avangard · 9M730 Burevestnik
Phóng từ biển
14KhK1 15Kh 17Kh · KSShch · P-15 Termit · P-5 Pyatyorka · R-13 · R-21 · RT-1 · RT-2 · R-15 · R-27 Zyb · P-70 Ametist · R-29 Vysota · P-120 Malakhit · P-500 Bazalt · Metel · RPK-2 Viyuga · RPK-6 Vodopad/RPK-7 Veter · R-16 · P-700 Granit · R-39 Rif · RK-55 · Raduga Kh-55 · P-270 Moskit · R-29RM Shtil · R-29RMU Sineva · R-29RMU2 Layner · Kh-80 · Kh-35 · P-800 Oniks · 3M-54 Klub · R-39M · RPK-9 Medvedka · RSM-56 Bulava · 3M22 Zircon · 3M-51 Alfa (P-900 Alfa) · BrahMos · BrahMos-II · Status-6
Khác
10KhN · P-5 Pyatyorka Redut · Raduga KS-1 Komet KSShch AS/KS-1 · Kh-35 Bal · KS 9M728 · KB 9M729 · 3M-54 Klub N/M 3M14/54 · P-800 Oniks/K-300P Bastion-P Bastion P/S · P-270 Moskit 3M-80MV · Hermes M ATS · Hermes K ATS


Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s