Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Quảng Ngãi có 173 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 148 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
Ba Bích | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Cung | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Dinh | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Điền | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Động | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Giang | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Khâm | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Lế | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Liên | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Nam | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Ngạc | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Thành | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Tiêu | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Tô | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Trang | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Vì | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Vinh | Huyện Ba Tơ | | | | |
Ba Xa | Huyện Ba Tơ | | | | |
Bình An | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Chánh | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Châu | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Chương | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Dương | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Đông | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Hải | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Hiệp | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Hòa | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Khương | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Long | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Minh | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Mỹ | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Nguyên | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Phước | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Tân Phú | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Thanh | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Thạnh | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Thuận | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Trị | Huyện Bình Sơn | | | | |
Bình Trung | Huyện Bình Sơn | | | | |
Đức Chánh | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Hiệp | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Hòa | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Lân | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Lợi | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Minh | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Nhuận | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Phong | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Phú | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Tân | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Thạnh | Huyện Mộ Đức | | | | |
Đức Thắng | Huyện Mộ Đức | | | | |
Hành Dũng | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Đức | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Minh | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Nhân | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Phước | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Thiện | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Thịnh | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Thuận | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Tín Đông | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Tín Tây | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hành Trung | Huyện Nghĩa Hành | | | | |
Hương Trà | Huyện Trà Bồng | | | | |
Long Hiệp | Huyện Minh Long | | | | |
Long Mai | Huyện Minh Long | | | | |
Long Môn | Huyện Minh Long | | | | |
Long Sơn | Huyện Minh Long | | | | |
Nghĩa An | Thành phố Quảng Ngãi | 3,16 | | | |
Nghĩa Dõng | Thành phố Quảng Ngãi | 6,17 | | | |
Nghĩa Dũng | Thành phố Quảng Ngãi | 6,12 | | | |
Nghĩa Điền | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Hà | Thành phố Quảng Ngãi | 14,67 | | | |
Nghĩa Hiệp | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Hòa | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Kỳ | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Lâm | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Mỹ | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Phú | Thành phố Quảng Ngãi | 4,38 | | | |
Nghĩa Phương | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Sơn | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Thắng | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Thuận | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Thương | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Nghĩa Trung | Huyện Tư Nghĩa | | | | |
Phổ An | Thị xã Đức Phổ | 18,62 | | | |
Phổ Châu | Thị xã Đức Phổ | 19,85 | | | |
Phổ Cường | Thị xã Đức Phổ | 48,50 | | | |
Phổ Khánh | Thị xã Đức Phổ | 55,60 | | | |
Phổ Nhơn | Thị xã Đức Phổ | 40,00 | | | |
Phổ Phong | Thị xã Đức Phổ | 54,07 | | | |
Phổ Thuận | Thị xã Đức Phổ | 14,62 | | | |
Sơn Ba | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Bao | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Bua | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Cao | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Dung | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Giang | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Hạ | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Hải | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Kỳ | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Lập | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Liên | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Linh | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Long | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Màu | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Mùa | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Nham | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Tân | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Thành | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Thủy | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Thượng | Huyện Sơn Hà | | | | |
Sơn Tinh | Huyện Sơn Tây | | | | |
Sơn Trà | Huyện Trà Bồng | | | | |
Sơn Trung | Huyện Sơn Hà | | | | |
Thanh An | Huyện Minh Long | | | | |
Tịnh An | Thành phố Quảng Ngãi | 8,87 | | | |
Tịnh Ấn Đông | Thành phố Quảng Ngãi | 10,12 | | | |
Tịnh Ấn Tây | Thành phố Quảng Ngãi | 7,03 | | | |
Tịnh Bắc | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Bình | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Châu | Thành phố Quảng Ngãi | 6,31 | | | |
Tịnh Đông | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Giang | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Hà | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Hiệp | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Hòa | Thành phố Quảng Ngãi | 17,72 | | | |
Tịnh Khê | Thành phố Quảng Ngãi | 15,62 | | | |
Tịnh Kỳ | Thành phố Quảng Ngãi | 3,41 | | | |
Tịnh Long | Thành phố Quảng Ngãi | 7,45 | | | |
Tịnh Minh | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Phong | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Sơn | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Thiện | Thành phố Quảng Ngãi | 11,92 | | | |
Tịnh Thọ | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Tịnh Trà | Huyện Sơn Tịnh | | | | |
Trà Bình | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Bùi | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Giang | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Hiệp | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Lâm | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Phong | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Phú | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Sơn | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Tân | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Tây | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Thanh | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Thủy | Huyện Trà Bồng | | | | |
Trà Xinh | Huyện Trà Bồng | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|