Deinostigma cicatricosa
Deinostigma cicatricosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Deinostigma |
Loài (species) | D. cicatricosa |
Danh pháp hai phần | |
Deinostigma cicatricosa (W.T.Wang) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2016 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita cicatricosa W.T.Wang, 1981 |
Deinostigma cicatricosa là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae).
D. Wood (1974)[1] gộp cả mẫu vật thu được từ Đông Hưng, phía nam tỉnh Quảng Tây (ông viết là Quảng Đông) vào loài mới Chirita minutihamata có ở Việt Nam (tỉnh Kon Tum). Sau này, Wang (1981) đã mô tả loài Chirita cicatricosa từ Quảng Tây mà không thể hiện rõ ràng là có gộp các hồ sơ tài liệu Trung Quốc về C. minutihamata hoặc là nhắc tới loài đó hay không.[2] Wang (1985), Wang et al. (1990) và Wang et al. (1998) đặt Chirita cicatricosa làm danh pháp đồng nghĩa của C. minutihamata,[3][4][5][6] đề cập tới các địa điểm tương ứng với địa điểm điển hình của C. cicatricosa và tài liệu mà Wood (1972) đã trích dẫn. Các tài liệu Trung Quốc và Việt Nam cho thấy quả thực chúng rất giống nhau, nhưng vẫn có những khác biệt giữa chúng. Cụ thể là quả dài hơn, mảnh dẻ hơn, cong lưỡi liềm hơn, hoa hơi lớn hơn của các mẫu cây Trung Quốc, cùng với sự phân bố rời rạc có khoảng cách lớn giữa Quảng Tây và Kon Tum nên năm 2016 Möller et al. cho rằng chúng có thể là các loài khác biệt và đặt nó vào chi Deinostigma với danh pháp Deinostigma cicatricosa.[7]
Chú thích
- ^ Wood, D. (1974). A revision of Chirita (Gesneriaceae). Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 33(1): 123–205.
- ^ Wang W.T. (1981). Notulae de Gesneriaceis Sinensibus (II). Bull. Bot. Res., Harbin 1(4): 35– 75
- ^ Wang W.T. (1985). A revision of the genus Chirita (Gesneriaceae) in China (II). Bull. Bot. Res. 5(3): 37–86.
- ^ Wang W.T., Pan K.Y., Zhang Z.Y. & Li Z.Y. (1990). Gesneriaceae. Trong Wang W.T. (chủ biên) Flora Reipublicae Popularis Sinicae 69: 125–581. Bắc Kinh: Nhà xuất bản Khoa học.
- ^ Wang W.T., Pan K.Y., Li Z.Y, Weitzman A.L. & Skog L.E. (1998). Gesneriaceae. Trong Wu Z.Y. & Raven P.H. (chủ biên) Flora of China 18: 244–401. Bắc Kinh, Trung Quốc: Nhà xuất bản Khoa học và St. Louis, Missouri, Hoa Kỳ: Nhà in Vườn Thực vật Missouri.
- ^ The Plant List (2010). “Chirita cicatricosa”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- ^ M. Möller, K. Nishii, H.J. Atkins, H.H. Kong, M. Kang, Y.G. Wei, F. Wen, X. Hong & D.J. Middleton (2016), “An expansion of the genus Deinostigma (Gesneriaceae)” (PDF), Gardens’ Bulletin Singapore, 68 (1): 145–172, doi:10.3850/S2382581216000119, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Chirita cicatricosa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chirita cicatricosa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chirita minutihamata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|