Deinostigma eberhardtii
Deinostigma eberhardtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Deinostigma |
Loài (species) | D. eberhardtii |
Danh pháp hai phần | |
Deinostigma eberhardtii (Pellegr.) D.J.Middleton & H.J.Atkins, 2016 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Deinostigma eberhardtii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[3][4]
Loài này phân bố tại khu vực miền trung Việt Nam, trong tỉnh Thừa Thiên - Huế và thành phố Đà Nẵng.
Chú thích
- ^ “The Plant List”. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
- ^ M. Möller, K. Nishii, H.J. Atkins, H.H. Kong, M. Kang, Y.G. Wei, F. Wen, X. Hong & D.J. Middleton (2016), “An expansion of the genus Deinostigma (Gesneriaceae)” (PDF), Gardens' Bulletin Singapore, 68 (1): 145–172, doi:10.3850/S2382581216000119, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Chirita eberhardtii”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Chirita eberhardtii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chirita eberhardtii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chirita eberhardtii”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|