Diplopterygium maximum
Diplopterygium maximum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Gleicheniales |
Họ (familia) | Gleicheniaceae |
Chi (genus) | Diplopterygium |
Loài (species) | D. maximum |
Danh pháp hai phần | |
Diplopterygium maximum (Ching) Ching & H. S. Kung |
Diplopterygium maximum là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae. Loài này được Ching & H.S.Kung mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Diplopterygium maximum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diplopterygium maximum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplopterygium maximum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplopterygium maximum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến ngành Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|