Dmitri Skopintsev
Skopintsev cùng với F.K. Rostov năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmitri Vladimirovich Skopintsev | ||
Ngày sinh | 2 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | ||
Nơi sinh | Voronezh, Nga | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rostov | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–2010 | DYuSShOR-15 Voronezh | ||
2010–2014 | Dynamo Moskva | ||
2014–2015 | Zenit St. Petersburg | ||
2015 | RB Leipzig | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Liefering | 13 | (0) |
2016– | Rostov | 11 | (0) |
2017 | → Baltika Kaliningrad (mượn) | 36 | (11) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Russia U15 | 7 | (0) |
2011–2013 | Russia U-16 | 22 | (1) |
2013–2014 | U-17 Nga | 13 | (0) |
2014–2015 | U-18 Nga | 8 | (0) |
2015–2016 | U-19 Nga | 8 | (0) |
2017– | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3 năm 2017 |
Dmitri Vladimirovich Skopintsev (tiếng Nga: Дмитрий Владимирович Скопинцев; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Rostov. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trái.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt cho đội một F.K. Rostov vào ngày 21 tháng 9 năm 2016 trong trận đấu tại Cúp quốc gia Nga trước F.K. Dynamo Moskva.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Rostov vào ngày 29 tháng 10 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Amkar Perm.[2]
Anh ghi 10 bàn thắng cho FC Baltika Kaliningrad nơi anh thi đấu theo dạng cho mượn ở phần đầu của mùa giải 2017–18 và trong kì nghỉ đông F.K. Rostov gọi anh về khi đang cho mượn.[3]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
FC Liefering | 2015–16 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Áo | 13 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
FC Baltika Kaliningrad | 2016–17 | FNL | 12 | 1 | – | – | 12 | 1 | ||
2017–18 | 24 | 10 | 1 | 0 | – | 25 | 10 | |||
Tổng cộng | 36 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 11 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 60 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 62 | 11 |
Tham khảo
- ^ “Dynamo Moskva-Rostov game report”. Giải bóng đá Quốc gia Nga. 21 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Amkar-Rostov gama report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ Интервью Кирилла Котова (bằng tiếng Nga). FC Baltika Kaliningrad. 6 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Profile by Giải bóng đá ngoại hạng Nga
Bản mẫu:Đội hình F.K. Rostov