Dobsonia peronii
Dobsonia peronii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Dobsonia |
Loài (species) | D. peronii |
Danh pháp hai phần | |
Dobsonia peronii (E. Geoffroy, 1810)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acerodon macklotii |
Dobsonia peronii là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1810.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Hutson, A.M., Kingston, T. & Helgen, K. (2008). Dobsonia crenulata. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dobsonia peronii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Dobsonia peronii tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|