Doryrhamphus
D. japonicus | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Họ (familia) | Syngnathidae |
Chi (genus) | Doryrhamphus Kaup, 1856 |
Doryrhamphus là một chi cá trong họ Syngnathidae.
Các loài
Hiện tại có 6 loài được ghi nhận:[1]
- Doryrhamphus aurolineatus J. E. Randall & Earle, 1994
- Doryrhamphus bicarinatus C. E. Dawson, 1981
- Doryrhamphus excisus Kaup, 1856
- Doryrhamphus excisus abbreviatus C. E. Dawson, 1981
- Doryrhamphus excisus excisus Kaup, 1856
- Doryrhamphus excisus paulus Fritzsche, 1980
- Doryrhamphus janssi (Herald & J. E. Randall, 1972)
- Doryrhamphus japonicus Araga & Yoshino, 1975
- Doryrhamphus negrosensis Herre, 1934
- Doryrhamphus negrosensis malus (Whitley, 1954)
- Doryrhamphus negrosensis negrosensis Herre, 1934
Chú thích
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Doryrhamphus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Doryrhamphus tại Wikispecies
Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|