Draco cornutus

Draco cornutus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Iguania
Họ: Agamidae
Chi: Draco
Loài:
D. cornutus
Danh pháp hai phần
Draco cornutus
Günther, 1864
geographic distribution of Draco cornutus (Native: Brunei Darussalam; Indonesia (Kalimantan); Malaysia (Sabah, Sarawak))

Draco cornutus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[2]

Chú thích

  1. ^ Iskandar, D.; McGuire, J. (2018). “Draco cornutus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T170393A101527054. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T170393A101527054.en. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Draco cornutus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Draco cornutus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Draco cornutus tại Wikimedia Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3038492
  • Wikispecies: Draco cornutus
  • ADW: Draco_cornutus
  • GBIF: 5226199
  • iNaturalist: 31200
  • IRMNG: 11235714
  • ITIS: 1055538
  • IUCN: 170393
  • NCBI: 89022
  • uBio: 190972


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s