Eperezolid
Các định danh | |
---|---|
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
KEGG |
|
ChEMBL |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C18H23FN4O5 |
Khối lượng phân tử | 394.40 |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Eperezolid là một loại kháng sinh oxazolidinone.
Tổng hợp
Xem thêm
Linezolid
Tham khảo
- ^ Brickner, S. J.; Hutchinson, D. K.; Barbachyn, M. R.; Manninen, P. R.; Ulanowicz, D. A.; Garmon, S. A.; Grega, K. C.; Hendges, S. K.; Toops, D. S. (1996). “Synthesis and Antibacterial Activity of U-100592 and U-100766, Two Oxazolidinone Antibacterial Agents for the Potential Treatment of Multidrug-Resistant Gram-Positive Bacterial Infections”. Journal of Medicinal Chemistry. 39 (3): 673–9. doi:10.1021/jm9509556. PMID 8576909.
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|