Fagraea truncata
Fagraea truncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Fagraea |
Loài (species) | F. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Fagraea truncata Blume, 1850 |
Fagraea truncata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Fagraea truncata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Fagraea truncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fagraea truncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Fagraea truncata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan Họ Long đởm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|