Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25
Thời gian | 19 tháng 10 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025 |
---|---|
← 2023–24 2025–26 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2024–25 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 – 2024/25) là mùa giải thứ 31 của V.League 2. Đây là năm thứ ba tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 10 năm 2024 và kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2025.
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Đến V.League 2Xuống hạng từ V.League 1 2023–24 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2024
| Rời V.League 2Thăng hạng đến V.League 1 2024–25 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2025
|
Đổi tên
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | 19 tháng 7 năm 2024 |
Rút lui
Thể thức thi đấu
Giải sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt gồm lượt đi và lượt về với 22 vòng đấu. Đội bóng đứng đầu bảng xếp hạng sẽ giành chức vô địch và thăng hạng lên V.League 1 2025–26; đội đứng cuối bảng xếp hạng sẽ phải xuống thi đấu tại Giải hạng Nhì Quốc gia 2026.
Các đội bóng tham dự
Sân vận động và địa điểm
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10.000 | |
Đồng Nai | Biên Hòa | 30.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 | |
Hòa Bình | Hòa Bình | 3.600 | |
Huế | Huế | 25.000 | |
Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 | |
Phù Đổng Ninh Bình | Ninh Bình | 20.000 | |
PVF–CAND | Hưng Yên | 3.600 | |
Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 15.000 | |
Trường Tươi Bình Phước | Đồng Xoài | 11.000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Minh Phương | Mira | |
Đồng Nai | Bùi Hữu Thái Sơn | Demenino | Không có |
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Mon Amie | Đại học Văn Hiến Happy Food |
Hòa Bình | Lê Quốc Vượng | Kamito | K-Elec |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | VNASPORTS | Không có |
Khánh Hòa | Trần Trọng Bình | Kamito | |
Phù Đổng Ninh Bình | Trần Duy Quang | Mitre | Phú An Thịnh |
PVF–CAND | Mauro Jeromino | Không có | |
Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Việt Thắng | Kamito | LPBank |
Trường Tươi Bình Phước | Nguyễn Anh Đức | Fraser | Trường Tươi Group |
Tiến trình mùa giải
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||||||||||||||||||||
Đồng Nai | ||||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | ||||||||||||||||||||||
Hòa Bình | ||||||||||||||||||||||
Huế | ||||||||||||||||||||||
Khánh Hòa | ||||||||||||||||||||||
Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||
Phù Đổng Ninh Bình | ||||||||||||||||||||||
PVF–CAND | ||||||||||||||||||||||
Trường Tươi Bình Phước |
Vị trí các đội qua các vòng đấu
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||||||||||||||||||||
Đồng Nai | ||||||||||||||||||||||
Đồng Tháp | ||||||||||||||||||||||
Hòa Bình | ||||||||||||||||||||||
Huế | ||||||||||||||||||||||
Khánh Hòa | ||||||||||||||||||||||
Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||||||
Phù Đổng Ninh Bình | ||||||||||||||||||||||
PVF–CAND | ||||||||||||||||||||||
Trường Tươi Bình Phước |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên V.League 1 2025–26 |
2 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự play–off |
3 | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Phù Đổng Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | PVF–CAND | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Trường Tươi Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng Hạng Nhì Quốc gia 2026 |
Xem thêm
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2024–25