Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 26 tháng 7 năm 2024 – 29 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 54 |
Số bàn thắng | 148 (2,74 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Daan Heymans (Charleroi) (6 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Antwerp 6–1 Sint-Truiden (11/8/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sint-Truiden 1–4 Charleroi (3/8/2024) Kortrijk 0–3 Club Brugge (14/9/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Westerlo 4–3 Union SG (10/8/2024) Antwerp 6–1 Sint-Truiden (11/8/2024) Beerschot 3–4 Genk (17/8/2024) Mechelen 5–2 Charleroi (31/8/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 4 trận Genk Club Brugge |
Chuỗi bất bại dài nhất | 6 trận OH Leuven Anderlecht |
Chuỗi không thắng dài nhất | 7 trận Beerschot |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Beerschot |
Trận có nhiều khán giả nhất | 24.400 Club Brugge 3–0 Cercle Brugge (1/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Anderlecht 1–0 Sint-Truiden (27/7/2024) |
Tổng số khán giả | 468.973[1] (46 trận) |
Số khán giả trung bình | 10.195 |
← 2023–24 2025–26 → Thống kê tính đến ngày 15/9/2024. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25 (tên chính thức là Jupiler Pro League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 122 của giải bóng đá hàng đầu ở Bỉ.
Các đội bóng
Vị trí địa lý
Beerschot và Dender EH lần lượt được thăng hạng với tư cách là vô địch và á quân của Challenger Pro League 2023–24. Beerschot trở lại chỉ sau hai mùa giải trong khi Dender EH là 15 mùa giải (trong đó có 4 mùa giải chơi ở cấp độ thứ ba). Hai đội thay thế cho Eupen và RWD Molenbeek đã xuống hạng vào cuối mùa giải trước.
Số đội | Tỉnh hoặc vùng | Đội |
---|---|---|
4 | Antwerp | Antwerp, Beerschot, Mechelen và Westerlo |
3 | West Flanders | Cercle Brugge, Club Brugge và Kortrijk |
2 | Brussels | Anderlecht và Union SG |
East Flanders | Dender EH và Gent | |
Limburg | Genk và Sint-Truiden | |
1 | Flemish Brabant | Oud-Heverlee Leuven |
Liège | Standard Liège | |
Hainaut | Charleroi |
Sân vận động
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Anderlecht | Anderlecht, Brussels | Constant Vanden Stock | 21.500 |
Antwerp | Antwerp | Bosuil | 16.144 |
Beerschot | Olympic | 12.771 | |
Cercle Brugge | Bruges | Jan Breydel | 29.042 |
Charleroi | Charleroi | Pays de Charleroi | 14.000 |
Club Brugge | Bruges | Jan Breydel | 29.042 |
Dender EH | Denderleeuw | Van Roy | 6.429 |
Genk | Genk | Cegeka Arena | 24.956 |
Gent | Ghent | Ghelamco Arena | 20.000 |
Kortrijk | Kortrijk | Guldensporen | 9.399 |
Mechelen | Mechelen | AFAS-Achter de Kazerne | 16.700 |
OH Leuven | Leuven | Den Dreef | 10.000 |
Sint-Truiden | Sint-Truiden | Stayen | 14.600 |
Standard Liège | Liège | Maurice Dufrasne | 30.023 |
Union SG | Forest, Brussels | Joseph Marien | 9.400 |
Westerlo | Westerlo | Het Kuipje | 8.035 |
Nhân sự và tài trợ
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anderlecht | Brian Riemer | Jan Vertonghen | Joma | Napoleon Sports & Casino | không có | không có | không có |
Antwerp | Jonas De Roeck | Toby Alderweireld | Jako | betFIRST | Heylen Vastgoed, Ghelamco | AntwerpFirst, betFIRST | không có |
Beerschot | Dirk Kuyt | Ryan Sanusi | Erreà | Star Casino | |||
Cercle Brugge | Miron Muslic | Thibo Somers | Kappa | Golden Palace Casino Sports, Volvo Automobilia | Liantis, Callant Insurance | Golden Palace Casino Sports | Autoverhuur Meerschaert, Rodenbach |
Charleroi | Rik De Mil | Marco Ilaimaharitra | Kipsta | Unibet, R-Aqua, Cairox | QNT Sport | không có | UMons |
Club Brugge | Nicky Hayen | Hans Vanaken | Castore | Unibet | Allianz | Unibet | không có |
Dender EH | Vincent Euvrard | Lennard Hens | Jako | Star Casino, Valckenier | không có | không có | không có |
Genk | Thorsten Fink | Bryan Heynen | Nike | Beobank, ITZU Foreign | Wilms NV, Carglass | ACEG | Cegeka, Carglass |
Gent | Wouter Vrancken | Sven Kums | Craft | Bâloise/Hamann International Logistics (các trận đấu UEFA) | Circus Belgium, Vdk bank | Hyundai | APF Autoparts, Vdk bank |
Kortrijk | Freyr Alexandersson | João Silva | Erreà | AGO Jobs & HR, Unibet | Brustor, EARTH Solar Solution, Caps Fuel Card | NOVY | Unibet, Caps Fuel Card |
Mechelen | Besnik Hasi | Rob Schoofs | Erreà | Telenet, Groep Verelst, Play Sports, AFAS Software | AFAS Software, EnergyKing | Golden Palace Casino Sports | Arco Information, Golden Palace Casino Sports |
OH Leuven | Óscar García | Mathieu Maertens | Stanno | Star Casino | Banqup, Tegel Concept | Star Casino | không có |
Sint-Truiden | Christian Lattanzio | Bruno Godeau | Olympic Sportswear | Maruhan, DMM.com, Oliverhood, Crafty Inc. | Sint Truiden | Asahi Kasei, Maruhan | Pauli Beton, SEPTENI, Shin Takarajima Holdings, All Ads Inc. |
Standard Liège | Ivan Leko | Arnaud Bodart | Adidas | Circus Belgium | không có | không có | không có |
Union SG | Sébastien Pocognoli | Anthony Moris | Nike[2] | Loterie Nationale/Hey! Telecom (thi đấu UEFA) | Hey! Telecom | Cupra | không có |
Westerlo | Timmy Simons | Sinan Bolat | Nike | Soudal | Casino777, Arma Global | Keukens Vanlommel, Voetbalshop.be | Soloya |
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | Được thay bởi | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Gent | Hein Vanhaezebrouck | Hết hợp đồng[3] | Cuối mùa giải 2023–24 | Trước mùa giải | Wouter Vrancken | 5/6/2024[4] |
Genk | Domenico Olivieri, Michel Ribeiro & Eddy Vanhemel | Kết thúc quản lý tạm thời | Thorsten Fink | 5/6/2024[5] | ||
Westerlo | Bart Goor | Timmy Simons | 23/5/2024[6][n 1] | |||
Dender | Timmy Simons | Ký với Westerlo[6] | Vincent Euvrard | 31/5/2024[7] | ||
Antwerp | Mark van Bommel | Hết hợp đồng | Jonas De Roeck | 4/6/2024[8] | ||
Sint-Truiden | Thorsten Fink | Ký với Genk[5] | Christian Lattanzio | 14/6/2024[9] | ||
Union SG | Alexander Blessin | Ký với St. Pauli[10] | Sébastien Pocognoli | 7/7/2024[11] |
Bảng xếp hạng
Mùa giải thông thường
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge | 7 | 4 | 1 | 2 | 12 | 6 | +6 | 13 | Tham dự Europa League và Play-off I[a] |
2 | Genk | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 10 | +2 | 13 | Tham dự Play-off I |
3 | Charleroi | 7 | 4 | 0 | 3 | 11 | 8 | +3 | 12 | |
4 | Anderlecht | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 5 | +4 | 12 | |
5 | Westerlo | 7 | 3 | 2 | 2 | 15 | 13 | +2 | 11 | |
6 | Dender EH | 7 | 3 | 2 | 2 | 12 | 10 | +2 | 11 | |
7 | Standard Liège | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 3 | +1 | 11 | Tham dự Play-off II |
8 | Antwerp | 7 | 3 | 1 | 3 | 11 | 6 | +5 | 10 | |
9 | Gent | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 10 | |
10 | OH Leuven | 7 | 2 | 4 | 1 | 9 | 6 | +3 | 10 | |
11 | Union SG | 7 | 2 | 3 | 2 | 7 | 7 | 0 | 9 | |
12 | Mechelen | 7 | 2 | 2 | 3 | 10 | 12 | −2 | 8 | |
13 | Kortrijk | 7 | 2 | 1 | 4 | 5 | 11 | −6 | 7 | Tham dự Play-off trụ hạng |
14 | Sint-Truiden | 7 | 1 | 3 | 3 | 8 | 16 | −8 | 6 | |
15 | Cercle Brugge | 6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 13 | −5 | 4 | |
16 | Beerschot | 7 | 0 | 1 | 6 | 6 | 17 | −11 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Số trận thắng; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thắng trận sân khách; 6) Hiệu số bàn thắng sân khách; 7) Bàn thắng sân khách được ghi; 8) Trận play-off.[12]
Ghi chú:
- ^ Đội vô địch mùa giải thông thường sẽ đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League 2025–26 nếu không đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League 2025–26 ở vòng Play-off.
Vị trí theo vòng
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Tham dự Europa League và Play-off I; = Tham dự Play-off I; = Tham dự Play-off II; = Tham dự Play-off trụ hạng
Kết quả
Tỷ số
Nhà \ Khách | AND | ANT | BEE | CER | CHA | CLU | DEN | GNK | GNT | KOR | MEC | OHL | USG | STR | STA | WES |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anderlecht | a | 1–1 | 1–0 | 2–2 | ||||||||||||
Antwerp | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 6–1 | ||||||||||||
Beerschot | 1–2 | 3–4 | 0–0 | |||||||||||||
Cercle Brugge | 4–1 | a | 2–3 | 1–2 | ||||||||||||
Charleroi | 0–1 | 3–0 | 1–0 | 1–0 | ||||||||||||
Club Brugge | a | 1–0 | 3–0 | 1–1 | ||||||||||||
Dender EH | 1–2 | 4–1 | 0–0 | 0–2 | ||||||||||||
Genk | 3–2 | 0–0 | 1–0 | |||||||||||||
Gent | 1–1 | 1–2 | 2–0 | 4–1 | ||||||||||||
Kortrijk | 0–3 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | ||||||||||||
Mechelen | 1–3 | 5–2 | 2–4 | |||||||||||||
OH Leuven | 1–1 | 3–1 | 2–0 | |||||||||||||
Union SG | 0–0 | 3–1 | 1–0 | |||||||||||||
Sint-Truiden | 1–4 | 3–3 | 2–1 | 0–0 | ||||||||||||
Standard Liège | 1–0 | 1–0 | 0–0 | |||||||||||||
Westerlo | 3–0 | 1–1 | 4–3 |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Bảng thắng bại
- Tính đến ngày 15/9/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anderlecht | T | T | H | T | () | H | H | Anderlecht | Anderlecht | |||||||||||||||||||||||
Antwerp | T | B | T | B | B | H | T | Antwerp | Antwerp | |||||||||||||||||||||||
Beerschot | H | B | B | B | B | B | B | Beerschot | Beerschot | |||||||||||||||||||||||
Cercle Brugge | B | B | T | H | () | B | B | Cercle Brugge | Cercle Brugge | |||||||||||||||||||||||
Charleroi | B | T | T | B | T | B | T | Charleroi | Charleroi | |||||||||||||||||||||||
Club Brugge | H | B | B | T | T | T | T | Club Brugge | Club Brugge | |||||||||||||||||||||||
Dender EH | H | T | T | H | B | T | B | Dender EH | Dender EH | |||||||||||||||||||||||
Genk | H | B | T | T | () | T | T | Genk | Genk | |||||||||||||||||||||||
Gent | T | B | B | T | () | H | T | Gent | Gent | |||||||||||||||||||||||
Kortrijk | B | T | B | T | B | H | B | Kortrijk | Kortrijk | |||||||||||||||||||||||
Mechelen | H | B | H | B | T | T | B | Mechelen | Mechelen | |||||||||||||||||||||||
OH Leuven | H | T | H | H | H | T | B | OH Leuven | OH Leuven | |||||||||||||||||||||||
Union SG | H | T | B | T | H | H | B | Union SG | Union SG | |||||||||||||||||||||||
Sint-Truiden | B | B | B | H | H | H | T | Sint-Truiden | Sint-Truiden | |||||||||||||||||||||||
Standard Liège | H | T | H | B | T | B | T | Standard Liège | Standard Liège | |||||||||||||||||||||||
Westerlo | T | T | T | B | H | B | H | Westerlo | Westerlo | |||||||||||||||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
Vòng play-off
Thống kê
Ghi bàn hàng đầu
- Tính đến ngày 11/8/2024[13]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Mohamed Berte | Dender EH | 3 |
Daan Heymans | Charleroi | ||
Jacob Ondrejka | Antwerp | ||
4 | Tolu Arokodare | Genk | 2 |
Patrick Pflücke | Mechelen | ||
Allahyar Sayyadmanesh | Westerlo | ||
Andreas Skov Olsen | Club Brugge | ||
Lucas Stassin | Westerlo | ||
9 | 49 cầu thủ | 1 |
Hat-trick
Kiến tạo hàng đầu
- Tính đến ngày 11/8/2024[13]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Alessio Castro-Montes | Union SG | 2 |
Vincent Janssen | Antwerp | ||
Abdelkahar Kadri | Kortrijk | ||
Joedrick Pupe | Dender EH | ||
Thibo Somers | Cercle Brugge | ||
Lucas Stassin | Westerlo | ||
Franck William Surdez | Gent | ||
8 | 32 cầu thủ | 1 |
Số trận giữ sạch lưới
Kỷ luật
- Tính đến ngày 11/8/2024[13]
Cầu thủ
- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 3 thẻ
- Etienne Camara (Charleroi)
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
- Mark Mampassi (Kortrijk)
Câu lạc bộ
Ghi chú
- ^ Trong khi thông báo về chữ ký của Timmy Simons tại Westerlo đã được đưa ra vào ngày 23 tháng 5 năm 2024, Bart Goor vẫn giữ vai trò huấn luyện viên tạm thời cho trận đấu cuối cùng của mùa giải và Simons do đó chỉ chính thức đảm nhận vị trí này ngay khi mùa giải 2023–24 kết thúc.
Tham khảo
- ^ “Belgium » Eerste klasse A 2024/2025 » Schedule” [Bỉ » Hạng nhất A 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Union Saint Gilloise Announce "Sustainable" Nike Kit Deal - Fewer New Kits & Lower Prices” [Union Saint Gilloise công bố ưu đãi về bộ trang phục Nike "Bền vững" - Ít trang phục mới hơn và giá thấp hơn]. Footy Headlines. 1 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Afscheid van Hein Vanhaezebrouck bij Gent is nu officieel: "Ik vertrek absoluut niet in onmin"” [Lời chia tay Gent của Hein Vanhaezebrouck giờ đã chính thức: "Tôi nhất định không ra đi trong bất hòa"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 14 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Wouter Vrancken, die tekent voor 3 jaar, en Arnar Vidarsson voorgesteld bij AA Gent: "Voelt een beetje als thuiskomen"” [Wouter Vrancken, người ký hợp đồng 3 năm, và Arnar Vidarsson giới thiệu tại AA Gent: "Cảm giác giống như được về nhà vậy"] (bằng tiếng Hà Lan). hln.be. 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “KRC Genk haalt coach Thorsten Fink voor onbepaalde duur weg bij de buren van STVV” [KRC Genk sẽ đưa HLV Thorsten Fink rời xa hàng xóm của STVV vô thời hạn] (bằng tiếng Hà Lan). hln.be. 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b “Westerlo verwelkomt Timmy Simons als T1: "Een van de meest veelbelovende coaches"” [Westerlo đón Timmy Simons lên T1: "Một trong những HLV triển vọng nhất"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Vincent Euvrard gaat Dender coachen: "Ik spiegel mij aan de normen en waarden van de club"” [Vincent Euvrard sẽ huấn luyện Dender: "Tôi phản ánh các chuẩn mực và giá trị của câu lạc bộ"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 31 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Antwerp kiest voor Jonas De Roeck als opvolger voor coach Mark van Bommel” [Antwerp chọn Jonas De Roeck làm người kế nhiệm huấn luyện viên Mark van Bommel] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Christian Lattanzio wordt nieuwe coach van STVV” [Christian Lattanzio trở thành huấn luyện viên mới của STVV] (bằng tiếng Hà Lan). stvv.com. 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ “"Bouwbedrijf" Union mag op zoek naar nieuwe architect: St. Pauli plukt coach Alexander Blessin weg” [Liên minh "công ty xây dựng" có thể tìm kiếm kiến trúc sư mới: St. Pauli tiễn HLV Alexander Blessin] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 27 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Sébastien Pocognoli nieuwe hoofdcoach van Union” [Huấn luyện viên trưởng mới Sébastien Pocognoli của Union] (bằng tiếng Hà Lan). rusg.brussels. 7 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Bondsreglement Titel 7: Competities” [Quy định liên bang Tiêu đề 7: Cuộc thi] (PDF). Royal Belgian Football Association. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ a b c “Topscorers”. int.soccerway.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.