Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2006
Vô địch | Regar-TadAZ |
---|---|
Xuống hạng | Dynamo Dushanbe |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 419 (3,17 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Fozil Sattorov (20) |
← 2005 2007 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan là giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan, thành lập năm 1992. Đây là thống kê của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan mùa giải 2006.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Regar-TadAZ (C) | 22 | 18 | 1 | 3 | 65 | 19 | +46 | 55 |
2 | Hima Dushanbe | 22 | 17 | 3 | 2 | 58 | 15 | +43 | 54 |
3 | Vakhsh Qurghonteppa | 22 | 15 | 2 | 5 | 41 | 18 | +23 | 47 |
4 | Parvoz Bobojon Ghafurov | 22 | 15 | 2 | 5 | 39 | 25 | +14 | 47 |
5 | CSKA Dushanbe | 22 | 11 | 2 | 9 | 38 | 31 | +7 | 35 |
6 | Tajik Telecom Qurghonteppa | 22 | 11 | 2 | 9 | 41 | 38 | +3 | 35 |
7 | Khujand | 22 | 9 | 3 | 10 | 27 | 33 | −6 | 30 |
8 | CSKA Pamir Dushanbe | 22 | 5 | 5 | 12 | 24 | 39 | −15 | 20 |
9 | Olimi Karimzod Mastchoh | 22 | 5 | 4 | 13 | 22 | 39 | −17 | 19 |
10 | Saroykamar Panj | 22 | 5 | 2 | 15 | 27 | 50 | −23 | 17 |
11 | Oriyono Dushanbe | 22 | 3 | 4 | 15 | 25 | 53 | −28 | 13 |
12 | Dynamo Dushanbe (R) | 22 | 0 | 6 | 16 | 12 | 59 | −47 | 6 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 10 năm 2015. Nguồn: RSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Vua phá lưới
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Fozil Sattorov | Tajik Telecom Qurghonteppa | 20 |
2 | Numon Hakimov | Parvoz Bobojon Ghafurov | 19 |
Liên kết ngoài
- http://www.rsssf.com/tablest/taji06.html