Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất – Phim truyền hình

Korean television awardBản mẫu:SHORTDESC:Korean television award
Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hình
Người thắng giải năm 2024: Namkoong Min
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiBaeksang Arts Awards
Đương kimNamkoong Min
My Dearest (2024)
Trang chủbaeksangartsawards

Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hình (Tiếng Hàn백상예술대상 TV부문 남자 최우수 연기상; RomajaBaeksang Yesul Daesang TV Bumun Namja Choeusu Yeongisang) là giải thưởng được trao hàng năm tại lễ trao giải Baeksang Arts Awards do Ilgan Sports và JTBC Plus tổ chức Thêm vào đó, các chi nhánh của JoongAng Ilbo, thường vào quý 2 hàng năm tại Seoul.[1]

Người chiến thắng và đề cử

Chú thích
Award winner Người dành chiến thắng

Thập niên 1970

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
1974
(Lần thứ 10)
Choi Bool-am Award winner Century 한백년 MBC
1975
(Lần thứ 11)
Moon Oh-jang Award winner Jochungnyeon 조총련 KBS
1976
(Lần thứ 12)
Shin Goo Award winner Another Home 타향
Kim Mu-saeng Award winner Tenacity 집념 Heo Jun MBC
1977
(Lần thứ 13)
Han Jin-hee Award winner Daughter-in-Law 맏며느리 TBC
Kim Jin-hae Award winner The Dance of Lord Cheoyong 처용무 KBS
1978
(Lần thứ 14)
Choi Bool-am Award winner You 당신 MBC
Lee Nak-hoon Award winner The Celestial Nymph 천녀화 TBC
1979
(Lần thứ 15)
Lee Jung-gil Award winner Hot Hand 뜨거운 손 Han Ji-il MBC

Thập niên 1980

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
1980
(Lần thứ 16)
Shin Goo Award winner Spring Blessing 입춘대길 KBS
1981
(Lần thứ 17)
Shin Goo Award winner Back in the Day 옛날 나 어릴 적에
Jeon Woon Award winner The Last Stop 종점 MBC
1982
(Lần thứ 18)
Lee Jung-gil Award winner Nocturne 야상곡
Song Jae-ho Award winner The New Bride 새댁 KBS
1983
(Lần thứ 19)
Lee Young-hoo Award winner The Great Rich 거부실록 MBC
1984
(Lần thứ 20)
Im Dong-jin Award winner Foundation of the Kingdom 개국 King Taejo KBS
1985
(Lần thứ 21)
Kim In-moon Award winner Looking for the Truth 진실을 찾아서
1986
(Lần thứ 22)
Seo In-seok Award winner Lights and Shadows 빛과 그림자 Sung-gu
1987
(Lần thứ 23)
Yu In-chon Award winner Phoenix 불새 Young-hoo MBC
1988
(Lần thứ 24)
Lee Young-hoo Award winner Nature 산하 Lee Jong-moon
1989
(Lần thứ 25)
Kim Yeong-cheol Award winner Two Sunsets 두 석양 KBS

Thập niên 1990

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
1990
(Lần thứ 26)
Im Hyun-sik Award winner Three Families Under One Roof 한지붕 세가족 Choi Kyung-ho MBC
1991
(Lần thứ 27)
Yu In-chon Award winner Ambitious Times 야망의 세월 Park Hyeong-seop KBS2
1992
(Lần thứ 28)
Choi Jae-sung Award winner Eyes of Dawn 여명의 눈동자 Choi Dae-chi MBC
Lee Nak-hoon Award winner Yesterday's Green Grass 옛날의 금잔디 Yoo In-seop KBS
1993
(Lần thứ 29)
Choi Min-soo Award winner Walking Up to Heaven 걸어서 하늘까지 Jung Jong-ho MBC
1994
(Lần thứ 30)
Shin Goo Award winner Wild Chrysanthemum 들국화 KBS
1995
(Lần thứ 31)
Choi Min-soo Award winner Sandglass 모래시계 Park Tae-soo SBS
1996
(Lần thứ 32)
Lee Byung-hun Award winner Sons of the Wind 바람의 아들 Jang Hong-pyo KBS
1997
(Lần thứ 33)
Yoo Dong-geun Award winner Lovers 애인 Jung Woon-oh MBC
1998
(Lần thứ 34)
Yoo Dong-geun Award winner Tears of the Dragon 용의 눈물 Yi Bang-won KBS
1999
(Lần thứ 35)
Choi Soo-jong Award winner Legendary Ambition 야망의 전설 Lee Jung-tae KBS

Thập niên 2000

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
2000
(Lần thứ 36)
Cha In-pyo Award winner The Boss 왕초 Kim Choon-sam MBC
2001
(Lần thứ 37)
Kim Yeong-cheol Award winner Taejo Wang Geon 태조 왕건 Gung Ye KBS
Kang Seok-woo Ajumma 아줌마 Jang Jin-gu MBC
Cha In-pyo Fireworks 불꽃 Choi Jong-hyuk SBS
2002
(Lần thứ 38)
Yoo Dong-geun Award winner Empress Myeongseong 명성황후 Heungseon Daewongun KBS
Lee Byung-hun Beautiful Days 아름다운 날들 Lee Min-chul SBS
Seo In-seok Taejo Wang Geon 태조 왕건 Kyon Hwon KBS
2003
(Lần thứ 39)
Lee Byung-hun Award winner All In 올인 Kim In-ha SBS
Kim Sang-joong The Dawn of the Empire 제국의 아침 King Gwangjong KBS
Ahn Jae-mo Rustic Period 야인시대 Kim Du-han SBS
Cho Jae-hyun Snowman 눈사람 Han Pil-seung MBC
2004
(Lần thứ 40)
Jo In-sung Award winner Something Happened in Bali 발리에서 생긴 일 Jung Jae-min SBS
Cha Seung-won Bodyguard 보디가드 Hong Kyung-tak KBS
Lee Seo-jin Damo 조선 여형사 다모 Hwangbo Yoon MBC
Kim Rae-won Cats on the Roof 옥탑방 고양이 Lee Kyung-min
2005
(Lần thứ 41)
So Ji-sub Award winner Xin lỗi, anh yêu em 미안하다, 사랑한다 Cha Moo-hyuk KBS
Kim Myung-min Immortal Admiral Yi Sun-sin 불멸의 이순신 Yi Sun-sin KBS
Park Shin-yang Lovers in Paris 파리의 연인 Han Ki-joo SBS
2006
(Lần thứ 42)
Kim Joo-hyuk Award winner Người tình Praha 프라하의 연인 Choi Sang-hyun SBS
Son Hyun-joo My Rosy Life 장밋빛 인생 Ban Sung-moon KBS
Uhm Tae-woong Resurrection 부활 Seo Ha-eun / Yoo Shin-hyuk
2007
(Lần thứ 43)
Kim Myung-min Award winner Behind the White Tower 하얀 거탑 Jang Joon-hyuk MBC
Hyun Bin The Snow Queen 눈의 여왕 Han Tae-woong / Han Deuk-gu KBS
Lee Beom-soo Bác sĩ Bong Dal-hee 외과의사 봉달희 Ahn Joong-geun SBS
Ryu Soo-young Seoul 1945 서울 1945 Choi Woon-hyuk KBS
Song Il-kook Truyền thuyết Jumong 주몽 Jumong MBC
2008
(Lần thứ 44)
Park Shin-yang Award winner Cuộc chiến kim tiền 쩐의 전쟁 Geum Na-ra SBS
Bae Yong-joon Thái vương tứ thần ký 태왕사신기 Quảng Khai Thổ Thái Vương MBC
Cho Jae-hyun New Heart 뉴하트 Choi Kang-gook
Kang Ji-hwan Capital Scandal 경성 스캔들 Sunwoo Wan KBS
Lee Seo-jin Lee San, Triều đại Chosun 이산 Yi San MBC
2009
(Lần thứ 45)
Kim Myung-min Award winner Beethoven Virus 베토벤 바이러스 Kang Gun-woo / Kang Mae MBC
Lee Joon-gi Huyền thoại Iljimae 일지매 Lee Gyeom / Yong-i / Iljimae SBS
Park Yong-ha Sóng gió hậu trường 온에어 Lee Kyung-min
Song Il-kook The Kingdom of the Winds 바람의 나라 Đại Vũ Thần Vương KBS
Song Seung-heon Phía đông vườn địa đàng 에덴의 동쪽 Lee Dong-chul MBC

Thập niên 2010

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
2010
(Lần thứ 46)
Lee Byung-hun Award winner Mật danh Iris 아이리스 Kim Hyun-jun KBS
Jang Hyuk Săn nô lệ 추노 Lee Dae-gil KBS
Kim Soo-ro Cao thủ học đường 공부의 신 Kang Suk-ho
So Ji-sub Cain and Abel 카인과 아벨 Lee Cho-in / Oh Kang-ho SBS
Yoon Sang-hyun Queen of Housewives 내조의 여왕 Heo Tae-joon MBC
2011
(Lần thứ 47)
Jeong Bo-seok Award winner Cuộc đời lớn 자이언트 Jo Pil-yeon SBS
Hyun Bin Khu vườn bí mật 시크릿 가든 Kim Joo-won SBS
Kwon Sang-woo Đại nghiệp 대물 Ha Do-ya
Lee Beom-soo Cuộc đời lớn 자이언트 Lee Kang-mo
Yoon Shi-yoon Vua bánh mì 제빵왕 김탁구 Kim Tak-gu KBS
2012
(Lần thứ 48)
Kim Soo-hyun Award winner Mặt trăng ôm mặt trời 해를 품은 달 Lee Hwon MBC
Cha Seung-won Mối tình bất diệt 최고의 사랑 Dokko Jin MBC
Han Suk-kyu Deep Rooted Tree 뿌리 깊은 나무 Sejong the Great SBS
Park Si-hoo Nam nhân của công chúa 공주의 남자 Kim Seung-yoo KBS
Shin Ha-kyun Brain 브레인 Lee Kang-hoon
2013
(Lần thứ 49)
Son Hyun-joo Award winner The Chaser 추적자 Baek Hong-suk SBS
Lee Sang-yoon Seo Young của bố 내 딸 서영이 Kang Woo-jae KBS
Lee Sung-min Golden Time 골든타임 Choi In-hyuk MBC
Uhm Tae-woong Man from the Equator 적도의 남자 Kim Sun-woo KBS
Yoo Jun-sang My Husband Got a Family 넝쿨째 굴러온 당신 Terry Kang / Bang Gwi-nam
2014
(Lần thứ 50)
Cho Jae-hyun Award winner Jeong Do-jeon 정도전 Jeong Do-jeon KBS
Joo Won Thiên thần áo trắng 굿 닥터 Park Shi-on KBS
Kim Soo-hyun Vì sao đưa anh tới 별에서 온 그대 Do Min-joon SBS
Lee Jong-suk Đôi tai ngoại cảm 너의 목소리가 들려 Park Soo-ha
Yoo Ah-in Tình yêu bị cấm đoán 밀회 Lee Sun-jae JTBC
2015
(Lần thứ 51)
Lee Sung-min Award winner Mùi đời: Cuộc sống không trọn vẹn 미생 Oh Sang-shik tvN
Cho Jae-hyun Punch 펀치 Lee Tae-joon SBS
Kim Rae-won Park Jung-hwan
Ji Sung Kill Me, Heal Me 킬미, 힐미 Cha Do-hyun / Shin Se-gi / Perry Park / Ahn Yo-seob / Ahn Yo-na / Nana / Mr. X MBC
Jo In-sung Chỉ có thể là yêu 괜찮아, 사랑이야 Jang Jae-yeol SBS
2016
(Lần thứ 52)
Yoo Ah-in Award winner Lục long tranh bá 육룡이 나르샤 Yi Bang-won SBS
Cho Jin-woong Tín hiệu 시그널 Lee Jae-han tvN
Joo Won Thiên tài lang băm 용팔이 Kim Tae-hyun SBS
Namkoong Min Remember 리멤버 – 아들의 전쟁 Nam Gyu-man
Song Joong-ki Hậu duệ Mặt Trời 태양의 후예 Yoo Si-jin KBS
2017
(Lần thứ 53)
Gong Yoo Award winner Yêu tinh 쓸쓸하고 찬란하神 – 도깨비 Kim Shin tvN
Han Suk-kyu Người thầy y đức 낭만닥터 김사부 Kim Sa-bu / Boo Yong-joo SBS
Jo Jung-suk Bộ đôi đài truyền hình 질투의 화신 Lee Hwa-shin
Namkoong Min Good Manager 김과장 Kim Sung-ryong KBS
Park Bo-gum Mây hoạ ánh trăng 구르미 그린 달빛 Lee Yeong
2018
(Lần thứ 54)
Cho Seung-woo Award winner Khu rừng bí mật 비밀의 숲 Hwang Shi-mok tvN
Chun Ho-jin My Golden Life 황금빛 내 인생 Seo Tae-soo KBS2
Jang Hyuk Money Flower 돈꽃 Kang Pil-joo / Jang Eun-cheon / Jo In-ho MBC
Kim Sang-joong Giai thoại về Hong Gil Dong 역적: 백성을 훔친 도적 Hong Ah-mo-gae
Park Seo-joon Thanh xuân vật vã 쌈 마이웨이 Ko Dong-man KBS
2019
(Lần thứ 55)
Lee Byung-hun Award winner Quý ngài Ánh dương 미스터 션샤인 Choi Yoo-jin / Eugene Choi tvN
Hyun Bin Ký ức Alhambra 알함브라 궁전의 추억 Yoo Jin-woo tvN
Kim Nam-gil The Fiery Priest 열혈사제 Kim Hae-il SBS
Lee Sun-kyun Ông chú của tôi 나의 아저씨 Park Dong-hoon tvN
Yeo Jin-goo The Crowned Clown 왕이 된 남자 Ha-seon / Yi Heon

Thập niên 2020

Năm Người chiến thắng Phim Tên gốc Vai Kênh
2020
(Lần thứ 56)
Kang Ha-neul Award winner Khi hoa trà nở 동백꽃 필 무렵 Hwang Yong-sik KBS
Hyun Bin Báo động khẩn, tình yêu hạ cánh 사랑의 불시착 Ri Jeong-hyeok tvN
Ju Ji-hoon Hyena 하이에나 Yoon Hee-jae SBS
Namkoong Min Hot Stove League 스토브리그 Baek Seung-soo SBS
Park Seo-joon Tầng lớp Itaewon 이태원 클라쓰 Park Sae-ro-yi JTBC
2021
(Lần thứ 57)
Shin Ha-kyun Award winner Beyond Evil 괴물 Lee Dong-sik JTBC
Kim Soo-hyun Điên thì có sao 사이코지만 괜찮아 Moon Gang-tae tvN
Song Joong-ki Vincenzo 빈센조 Vincenzo Cassano tvN
Um Ki-joon Cuộc chiến thượng lưu 펜트하우스 Joo Dan-tae / Mr Baek SBS
Lee Joon-gi Hoa của quỷ 악의 꽃 Baek Hee-sung / Do Hyun-soo tvN
2022
(Lần thứ 58)
Lee Jun-ho Award winner Viền đỏ trên tay áo 옷소매 붉은 끝동 Yi San MBC
Kim Nam-gil Through the Darkness 악의 마음을 읽는 자들 Song Ha-young SBS
Lee Jung-jae Trò chơi con mực 오징어 게임 Seong Gi-hun Netflix
Im Si-wan Tracer 트레이서 Hwang Dong-joo Wavve
Jung Hae-in D.P. 디피 Ahn Joon-ho Netflix
2023
(Lần thứ 59)
Lee Sung-min Award winner Cậu út nhà tài phiệt 재벌집 막내아들 Jin Yang-chul JTBC
Son Suk-ku Nhật ký tự do của tôi 나의 해방일지 Gu Ja-gyeong JTBC
Lee Byung-hun Blues nơi đảo xanh 우리들의 블루스 Lee Dong-seok tvN
Jung Kyung-ho Khóa học yêu cấp tốc 일타 스캔들 Choi Chi-yeol tvN
Choi Min-sik Big Bet 카지노 Cha Mu-sik Disney+
2024
(Lần thứ 60)
Namkoong Min Award winner My Dearest 연인 Lee Jang-hyun MBC
Kim Soo-hyun Nữ hoàng nước mắt 눈물의 여왕 Baek Hyun-woo tvN
Ryu Seung-ryong Moving 무빙 Jang Ju-won Disney+
Yoo Yeon-seok A Bloody Lucky Day 운수 오진 날 Geum Hyeok-soo tvN
Im Si-wan Boyhood 소년시대 Jang Byeong-tae Coupang Play

Tham khảo

  1. ^ Kim, Yeon-ji; Kim, Jin-Seok (9 tháng 5 năm 2016). “Top stars in line for acting awards”. Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 Tháng tư năm 2021.

Chú thích

  • “Baeksang Arts Awards Nominees and Winners Lists”. Naver Movie (bằng tiếng Hàn). Truy cập 6 tháng Năm năm 2022.
  • “Baeksang Arts Awards Winners Lists”. Baeksang Arts Awards (bằng tiếng Hàn). Truy cập 23 Tháng tư năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
  • x
  • t
  • s
Lễ trao giải
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
Hạng mục
Điện ảnh
  • Daesang
  • Phim điện ảnh xuất sắc nhất
  • Đạo diễn xuất sắc nhất
  • Đạo diễn mới xuất sắc nhất
  • Kịch bản xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
Truyền hình
  • Daesang
  • Phim truyền hình xuất sắc nhất
  • Chương trình giải trí xuất sắc nhất
  • Chương trình giáo dục xuất sắc nhất
  • Đạo diễn xuất sắc nhất
  • Kịch bản xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
  • Nam nghệ sĩ tạp kỹ xuất sắc nhất
  • Nữ nghệ sĩ tạp kỹ xuất sắc nhất
Khác
  • Nam diễn viên được yêu thích nhất
  • Nữ diễn viên được yêu thích nhất