Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1963
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 4 - 28 tháng 4 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() (chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | ![]() ![]() (chia sẻ hạng ba) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 122 (3,81 bàn/trận) |
← 1962 1964 → |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1963 được tổ chức tại Mã Lai.
Các đội tham dự
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
Miến Điện
Campuchia
Ceylon
Hồng Kông
Ấn Độ
Nhật Bản
Mã Lai (chủ nhà)
Philippines
Singapore
Hàn Quốc
Thái Lan
Việt Nam Cộng hòa
Vòng bảng
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 3 | +12 | 9 |
![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 6 | +7 | 6 |
![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 6 | +4 | 6 |
![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 5 |
![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 12 | –5 | 4 |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 22 | –19 | 0 |
Kết quả:
18 tháng 4 | Mã Lai ![]() | 5–1 | ![]() |
19 tháng 4 | Thái Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
Ấn Độ ![]() | 1–1 | ![]() | |
20 tháng 4 | Mã Lai ![]() | 2–1 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 4–0 | ![]() | |
21 tháng 4 | Philippines ![]() | 0–5 | ![]() |
Mã Lai ![]() | 0–1 | ![]() | |
23 tháng 4 | Mã Lai ![]() | 1–2 | ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–0 | ![]() | |
24 tháng 4 | Campuchia ![]() | 6–2 | ![]() |
25 tháng 4 | Ấn Độ ![]() | 2–0 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 4–1 | ![]() | |
26 tháng 4 | Philippines ![]() | 0–2 | ![]() |
Mã Lai ![]() | 2–1 | ![]() | |
27 tháng 4 | Miến Điện ![]() | 4–0 | ![]() |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 14 | 4 | +10 | 9 |
![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 15 | 4 | +11 | 8 |
![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 7 | +3 | 6 |
![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 10 | 14 | –4 | 4 |
![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 13 | –5 | 3 |
![]() | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 18 | –15 | 0 |
Kết quả:
18 tháng 4 | Singapore ![]() | 4–1 | ![]() |
19 tháng 4 | Nhật Bản ![]() | 1–4 | ![]() |
Việt Nam Cộng hòa ![]() | 0–2 | ![]() | |
20 tháng 4 | Hồng Kông ![]() | 5–0 | ![]() |
Singapore ![]() | 1–3 | ![]() | |
21 tháng 4 | Singapore ![]() | 2–3 | ![]() |
Ceylon ![]() | 1–2 | ![]() | |
23 tháng 4 | Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
24 tháng 4 | Việt Nam Cộng hòa ![]() | 4–0 | ![]() |
Nhật Bản ![]() | 2–3 | ![]() | |
25 tháng 4 | Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
Hồng Kông ![]() | 3–1 | ![]() | |
26 tháng 4 | Ceylon ![]() | 1–3 | ![]() |
Hồng Kông ![]() | 5–0 | ![]() | |
27 tháng 4 | Nhật Bản ![]() | 2–2 | ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1963 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần thứ 3 |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1964 |
---|
![]() Miến Điện Lần thứ 2 |
Tham khảo
- Results by RSSSF