Giờ phiêu lưu (mùa 1)

Giờ phiêu lưu
Mùa 1
Diễn viên
  • Jeremy Shada
  • John DiMaggio
Quốc gia gốcMỹ
Số tập26
Phát sóng
Kênh phát sóngCartoon Network
Thời gian
phát sóng
5 tháng 4 năm 2010 (2010-04-05) –
27 tháng 9 năm 2010 (2010-09-27)
Mùa phim
Sau →
Mùa 2

Mùa một của Giờ phiêu lưu, phim hoạt hình của Mỹ, do Pendleton Ward sáng tạo, đã được công chiếu lần đầu trên kênh Cartoon Network từ ngày 5 tháng 4 năm 2010 đến ngày 27 tháng 9 năm 2010. Phần này được sản xuất bởi Cartoon Network Studios và Frederator Studios.  Loạt phim dựa trên một đoạn phim ngắn trên chương trình Random! Cartoons. Phim nói về cuộc phiêu lưu của Finn, một cậu bé loài người, và người bạn thân nhất đồng thời cũng là anh trai nuôi Jake, một chú chó có sức mạnh thần kỳ có thể thay đổi hình dạng và kích thước theo ý muốn. Finn và Jake sống ở xứ Ooo cùng với những người bạn như Công chúa Kẹo cao su, Vua băng, Nữ hoàng ma cà rồng Marceline, Công chúa Bướu, và BMO.

Phần một được lên và viết kịch bản bởi Adam Muto, Elizabeth Ito, Pendleton Ward, Sean Jimenez, Patrick McHale, Luther McLaurin, Kent Osborne, Pete Browngardt, Niki Yang, Armen Mirzaian, JG Quintel, Cole Sanchez, Tom Herpich, Bert Youn và Ako Castuera; trong khi đó Cartoon Network Studios và Frederator Studios đồng sản xuất.

Hai tập đầu tiên trong mùa một, "Slumber Party Panic" và "Trouble in Lumpy Space" đã được 2,5 triệu khán giả theo dõi;  điều này đánh dấu sự gia tăng đáng kể lượng khán giả theo dõi Cartoon Network so với năm trước. Tập cuối của mùa một "Gut Grinder" phát sóng vào ngày 27 tháng 9 năm 2010. Ngay khi lên sóng, chương trình bắt đầu nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình cũng như một lượng lớn người hâm mộ theo dõi. Năm 2010, tập phim "My Two Favourite People" đã được đề cử giải Primetime Emmy cho Chương trình hoạt hình định dạng ngắn xuất sắc.

Tham khảo

Trích dẫn

Tư liệu tham khảo
  • McDonnell, Chris (2014). Adventure Time: The Art of Ooo. Harry N. Abrams. ISBN 9781419704505.
  • x
  • t
  • s
Adventure Time
Nhân vật
  • Finn
  • Jake
  • Công chúa kẹo cao su
  • Vua băng
  • Marceline
Mùa phim
  • Pilot
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
    • Stakes
  • 8
    • Islands
  • 9
    • Elements
  • 10
  • Distant Lands
Trò chơi điện tử
  • Hey Ice King! Why'd You Steal Our Garbage?!!
  • Explore the Dungeon Because I Don't Know!
  • Battle Party
  • The Secret of the Nameless Kingdom
  • Finn & Jake Investigations
  • Cartoon Network: Battle Crashers
  • Pirates of the Enchiridion
  • Lego Dimensions
  • Bloons Adventure Time TD
Các bài viết liên quan
  • Giải thưởng và đề cử
  • Pendleton Ward
  • Adam Muto
  • Random! Cartoons
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Cartoon Network
Chương trình & khung giờ
(Hoa Kỳ)
Hiện tại
  • Adult Swim
    • chương trình
  • Boomerang
    • chương trình
  • Toonami
    • chương trình
    • Jetstream
Trước đây
  • Acme Hour
  • Cartoon Cartoons
  • Cartoon Planet
  • DC Nation
  • High Noon Toons
  • Tickle-U
Kênh quốc tế
Châu Á và châu Đại Dương
(TBSAP)
  • Australia & New Zealand
  • Ấn Độ
  • Nhật Bản
  • Pakistan & Bangladesh
  • Philippines
  • Đông Nam Á
  • Hàn Quốc
  • Đài Loan
Châu Âu, Trung Đông,
& Châu Phi
(TBSE)
  • Ả Rập
  • Trung & Đông Âu
  • CIS & Đông Nam Âu
  • Pháp
  • Đức
  • Ý
  • Vùng Trung Đông & châu Phi
  • Hà Lan
  • Vùng Bắc Âu
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Tây Ban Nha (qua Boing)
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Vương quốc Anh & Ireland
Châu Mỹ
(TBSLA & Corus)
  • Brazil
  • Canada
  • Latin America
Studio
Xem thêm
  • AKA Cartoon Network
  • Cartoon Medley
  • Cartoon Network Too
  • Cartoon Network, LP v. CSC Holdings, Inc.
  • Cartoon Orbit
  • Cartoonito
  • Chương trình trẻ em trên TBS & TNT
  • CNX
  • Hall of Game Awards
  • Hanna-Barbera
  • Pogo
  • Tooncast
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • x
  • t
  • s
Danh sách tập phim Adventure Time
  • Pilot
  • Distant Lands
Mùa 1
  • "Tree Trunks"
  • "The Enchiridion!"
  • "Ricardio the Heart Guy"
  • "My Two Favorite People"
  • "Evicted!"
Mùa 2
  • "It Came from the Nightosphere"
  • "The Eyes"
  • "Guardians of Sunshine"
  • "Death in Bloom"
  • "Mortal Folly" / "Mortal Recoil"
Mùa 3
  • "Hitman"
  • "Too Young"
  • "Fionna and Cake"
  • "What Was Missing"
  • "Apple Thief"
  • "Holly Jolly Secrets"
  • "Another Way"
  • "Incendium"
Mùa 4
  • "Hot to the Touch"
  • "Five Short Graybles"
  • "Web Weirdos"
  • "Dream of Love"
  • "Return to the Nightosphere" / "Daddy's Little Monster"
  • "In Your Footsteps"
  • "Hug Wolf"
  • "Princess Monster Wife"
  • "Goliad"
  • "Beyond This Earthly Realm"
  • "Gotcha!"
  • "Princess Cookie"
  • "Card Wars"
  • "Sons of Mars"
  • "Burning Low"
  • "BMO Noire"
  • "King Worm"
  • "Lady & Peebles"
  • "You Made Me"
  • "Who Would Win"
  • "Ignition Point"
  • "The Hard Easy"
  • "Reign of Gunters"
  • "I Remember You"
  • "The Lich"
Mùa 5
  • "Finn the Human" / "Jake the Dog"
  • "Bad Little Boy"
  • "Simon & Marcy"
  • "A Glitch Is a Glitch"
  • "Puhoy"
  • "James Baxter the Horse"
  • "Wizards Only, Fools"
  • "Be More"
  • "Sky Witch"
  • "Frost & Fire"
  • "Time Sandwich"
  • "Root Beer Guy"
  • "Rattleballs"
  • "The Red Throne"
  • "Betty"
  • "Bad Timing"
  • "Billy's Bucket List"
Mùa 6
  • "Wake Up" / "Escape from the Citadel"
  • "Food Chain"
  • "Furniture & Meat"
  • "Something Big"
  • "Is That You?"
  • "Jake the Brick"
  • "Dentist"
  • "Evergreen"
  • "Astral Plane"
  • "The Diary"
  • "Walnuts & Rain"
  • "Jermaine"
Mùa 7
  • Stakes
  • "Bad Jubies"
  • "Crossover"
  • "The Hall of Egress"
Mùa 8
  • "Normal Man"
  • Islands
Mùa 9
  • "Orb"
  • Elements
  • "Ketchup"
Mùa 10
  • "Marcy & Hunson"
  • "Come Along with Me"