Glechoma hirsuta

Glechoma hirsuta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Glechoma
Loài (species)G. hirsuta
Danh pháp hai phần
Glechoma hirsuta
Waldst. & Kit., 1804
Danh pháp đồng nghĩa
  • Glechoma hederacea subsp. hirsuta (Waldst. & Kit.) Gams, 1927
  • Glechoma hirsuta var. fruska-gorae Durdevic, 1982
  • Glechoma hirsuta var. lamiifolia (Schur) Nyman, 1881
  • Glechoma lamiifolia Schur, 1853

Glechoma hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Waldst. & Kit. mô tả khoa học đầu tiên năm 1804.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Khela S. (2013). “Glechoma hirsuta”. The IUCN Red List of Threatened Species. 2013: e.T203241A2762532. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-2.RLTS.T203241A2762532.en. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ The Plant List (2010). “Glechoma hirsuta. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Glechoma hirsuta tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Glechoma hirsuta tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15325845
  • Wikispecies: Glechoma hirsuta
  • BioLib: 41083
  • EoL: 5377349
  • EPPO: GLEHI
  • GBIF: 7307991
  • iNaturalist: 438907
  • IPNI: 447343-1
  • IUCN: 203241
  • NCBI: 672819
  • PalDat: Glechoma_hirsuta
  • Plantarium: 17617
  • Plant List: kew-90122
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:447343-1
  • Tropicos: 17603926
  • WCSP: 90122


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông hoa môi Mentheae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s